“料” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
料理 / ryouri (JLPT-5) | cooking, cookery, cuisine, 烹饪, 烹飪, 요리, Nấu ăn, การปรุงอาหาร, Memasak |
材料 / zairyou (JLPT-3) | ingredients, material, 材料, 材料, 재료, Chất liệu,วัสดุ, Material |
料金 / ryoukin (JLPT-3) | fee, charge, fare, 费, 費, 요금, Lệ phí, ค่าธรรมเนียม, Biaya |
資料 / shiryou (JLPT-2) | materials, data, document, 材料, 材料, 자료, Chất liệu, วัสดุ, Material |
調味料 / choumiryou (JLPT-2) | seasoning, flavoring, flavouring, condiment, 调料, 調料, 조미료, Gia vị, เครื่องปรุงรส, Bumbu |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼女は料理教室に通っていた。 (She took a cooking class.) (她去上过烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다녔었다.) (Cô ấy đã và đang theo học một lớp học nấu ăn.)
材料を買いにスーパーへ行った。 (I went to the supermarket to buy ingredients.) (去超市买了材料。) (재료를 사러 슈퍼에 갔다.) (Tôi đã đi siêu thị để mua nguyên liệu.)
料金明細はウェブサイトから確認できた。 (The fee details could be confirmed from the website.) (费用明细在网上确认了。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있었다.) (Tôi đã có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)
資料を作成するには時間が必要だった。 (i needed some time to create the material.) (制作资料曾需要时间。) (자료를 만들려면 시간이 필요했다.) (Tôi đã cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)
調味料は塩とコショウのみ使用した。 (I used only salt and pepper as seasoning.) (调料只使用了盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용했다.) (Tôi đã chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)
彼女は料理教室に通っている。 (She takes take a cooking class.) (她去上烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다니고 있다.) (Cô ấy đang theo học một lớp học nấu ăn.)
材料を買いにスーパーへ行く。 (I go to the supermarket to buy ingredients.) (去超市买材料。) (재료를 사러 슈퍼에 간다.) (Tôi đi siêu thị để mua nguyên liệu.)
料金明細はウェブサイトから確認できる。 (The fee details can be confirmed from the website.) (费用明细可以在网上确认。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있다.) (Tôi có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)
資料を作成するには時間が必要だ。 (i need some time to create the material.) (制作资料需要时间。) (자료를 만들려면 시간이 필요하다.) (Tôi cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)
調味料は塩とコショウのみ使用する。 (I use only salt and pepper as seasoning.) (调料只使用盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용한다.) (Tôi chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)
彼女は料理教室に通う予定だ。。 (She will take a cooking class.) (她打算去上烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다닐 생각이다.) (Cô ấy dự định sẽ theo học một lớp học nấu ăn.)
材料を買いにスーパーへ行くつもりだ。 (I will go to the supermarket to buy ingredients.) (打算去超市买材料。) (재료를 사러 슈퍼에 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi siêu thị để mua nguyên liệu.)
料金明細はウェブサイトから確認できる予定だ。 (The fee details will be able to be confirmed from the website.) (费用明细可以在网上确认吧。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있을 것이다.) (Có lẽ tôi có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)
資料を作成するには時間が必要だろう。 (i will need some time to create the material.) (制作资料会需要时间吧。) (자료를 만들려면 시간이 필요할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)
調味料は塩とコショウのみ使用するつもりだ。 (I will use only salt and pepper as seasoning.) (调料只打算使用盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)
Comments