“曜” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
曜日 / youbi (JLPT-3) | day of the week, 星期几, 星期幾, 요일, Ngày trong tuần, วันของสัปดาห์, Hari dalam seminggu |
七曜 / shichiyou (noun) | the seven luminaries (sun, moon, Mercury, Venus, Mars, Jupiter and Saturn), 七天, 七天, 七曜, Bảy ngày, เจ็ดวัน, Tujuh hari |
日曜日 / nichiyoubi (JLPT-5) | Sunday, 星期天, 星期天, 일요일, Chủ nhật, วันอาทิตย์, Minggu |
日曜大工 / nichiyoudaiku (noun) | weekend carpenter, do-it-yourselfer, 不要自己动手, 不要自己動手, 일요일 목수, Tự làm, ทำมัน, yourselfer, DIY |
黒曜石 / kokuyouseki (Popular) | obsidian, 黑曜石, 黑曜石, 흑요석, Obsidian, Obsidian, Obsidian |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
曜日ごとに清掃箇所を決めた。 (We decided the cleaning place depending on the day.) (以每星期为单位决定了清扫的地方。) (요일마다 청소 구역을 정했다.) (Tôi đã quyết định chỗ cần dọn dẹp cho mỗi ngày trong tuần.)
日曜日になると、ショッピングモールは混んでいた。 (On Sunday, the mall was crowded.) (曾一到周日,购物中心就人山人海。) (일요일이 되자 쇼핑몰은 붐볐다.) (Cứ đến chủ nhật là các trung tâm mua sắm đã và đang rất đông đúc.)
趣味として日曜大工を始めた。 (I started DIY as a hobby.) (作为爱好,我开始做了业余木匠。) (취미로 주말 목수를 시작했다.) (Tôi đã bắt đầu làm thêm công việc thợ mộc vào ngày chủ nhật như một sở thích.)
曜日ごとに清掃箇所を決める。 (We decide the cleaning place depending on the day.) (以每星期为单位决定清扫的地方。) (요일마다 청소 구역을 정한다.) (Tôi quyết định địa điểm dọn dẹp cho mỗi ngày trong tuần.)
日曜日になると、ショッピングモールは混んでいる。 (On Sunday, the mall is crowded.) (一到周日,购物中心就人山人海。) (일요일이 되니 쇼핑몰은 붐빈다.) (Cứ đến chủ nhật là các trung tâm mua sắm rất đông đúc.)
趣味として日曜大工を始める。 (I start DIY as a hobby.) (作为爱好,我开始做业余木匠。) (취미로 주말 목수를 시작한다.) (Tôi bắt đầu làm thêm công việc thợ mộc vào ngày chủ nhật như một sở thích.)
曜日ごとに清掃箇所を決めるつもりだ。 (We will decide the cleaning place depending on the day.) (打算以每星期为单位决定清扫的地方。) (요일마다 청소 구역을 정할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ quyết định địa điểm dọn dẹp cho mỗi ngày trong tuần.)
日曜日になると、ショッピングモールは混んでいるだろう。 (On Sunday, the mall will be crowded.) (一到周日,购物中心就将会人山人海。) (일요일이 되면 쇼핑몰은 붐빌 것이다.) (Cứ đến chủ nhật là các trung tâm mua sắm có lẽ đang rất đông đúc.)
趣味として日曜大工を始める予定だ。 (I will start DIY as a hobby.) (作为爱好,我打算开始做业余木匠。) (취미로 주말 목수를 시작할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ bắt đầu làm thêm công việc thợ mộc vào ngày chủ nhật như một sở thích.)
Comments