“止” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
制止 / seishi (Popular) | control, check, restraint, inhibition, 克制, 克制, 제지, Dừng lại, ความยับยั้งชั่งใจ, Berhenti |
止血 / shiketsu (Popular) | stopping of bleeding, stanching, hemostasis, haemostasis, 止血钳, 止血鉗, 지혈, Cầm máu, hemostat, Hemostasis |
中止 / chuushi (JLPT-3) | suspension, stoppage, discontinuance, interruption, 废止, 廢止, 중지, Đã hủy, การหยุด, Dibatalkan |
通行止 / tsuukoudome (Popular) | closure (of a road), suspension of traffic, 封闭的道路, 封閉的道路, 통행 금지, Đường kín, ปิดถนน, Jalan tertutup |
痛み止め / itamidome (noun) | painkiller, 止痛药, 止痛藥, 진통제, Thuốc giảm đau, ยาแก้ปวด, Obat penghilang rasa sakit |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
止血するため、包帯で縛った。 (That singer made a mistake the lyrics many times.) (I tied up with a bandage to stop bleeding.) (为了止血我用绷带綁了起來。) (지혈하기 위해 붕대로 묶었다.) (Để cầm máu tôi đã băng bó nó bằng băng cuộn y tế.)
イベントは雨で中止になった。 (The event was canceled due to rain.) (该活动因下雨而被取消。) (이벤트는 비로 취소됐다.) (Sự kiện này đã bị hủy do trời mưa.)
この道は昨日まで通行止めだった。 (This road was closed until yesterday.) (这条路到昨天为止禁止通行。) (이 길은 어제까지 통행금지었다.) (Con đường này đã bị cấm đi lại cho đến ngày hôm qua.)
痛み止めの薬を飲んだ。 (I took a painkiller.) (我服用了止痛药。) (진통제를 먹었다.) (Tôi đã uống thuốc giảm đau.)
止血するため、包帯で縛る。 (I tie up with a bandage to stop bleeding.) (为了止血用绷带绑起来。) (지혈하기 위해 붕대로 묶는다.) (Để cầm máu tôi băng bó nó bằng băng cuộn y tế.)
イベントは雨で中止になる。 (The event is canceled due to rain.) (该活动因为下雨将会被取消。) (이벤트는 비로 취소된다.) (Sự kiện này bị hủy do trời mưa.)
この道は今日から通行止めだ。 (This road is closed until yesterday.) (这条路从今天开始禁止通行。) (이 길은 오늘부터 통행 금지다.) (Con đường này bị cấm đi lại từ ngày hôm nay.)
痛み止めの薬を飲む。 (I take a painkiller.) (我服用止痛药。) (진통제를 먹는다.) (Tôi sẽ uống thuốc giảm đau.)
止血するため、包帯で縛るつもりだ。 (I will tie up with a bandage to stop bleeding.) (我打算用绷带止血。) (지혈하기 위해 붕대로 묶을 생각이다.) (Để cầm máu tôi dự định sẽ băng bó nó bằng băng cuộn y tế.)
イベントは雨で中止になる予定だ。 (The event will be canceled due to rain.) (该活动因为下雨预定被取消。) (이벤트는 비로 취소 될 예정이다.) (Sự kiện này dự định sẽ bị hủy do trời mưa.)
この道は明日から通行止になるだろう。 (This road will be closed until yesterday.) (这条路从明天开始将禁止通行。) (이 길은 내일부터 통행 금지가 될 것이다.) (Con đường này có lẽ sẽ bị cấm đi lại từ ngày mai.)
痛み止めの薬を飲むつもりだ。 (I will take a painkiller.) (我打算服用止痛药。) (진통제를 먹을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ uống thuốc giảm đau.)
Comments