“注” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
発注 / hacchuu (Popular) | ordering (materials), placing an order, order, 订购, 訂購, 주문, Đặt hàng, การสั่งซื้อ, Memesan |
注射 / chuusha (JLPT-4) | injection, 注射, 注射, 주사, Tiêm, การฉีด, Injeksi |
注意書き / chuuigaki (noun) | notes, instructions, 预防性说明, 預防性說明, 주의 사항, Lưu ý phòng ngừa, ข้อควรระวัง, Catatan kehati-hatian |
注目の的 / chuumokunomato (noun) | centre of attention, center of attention, 关注的目标, 關注的目標, 이목 집중, Mục tiêu của sự chú ý, เป้าหมายของความสนใจ, Target perhatian |
注釈 / chuushaku (Popular) | notes, comment, remark, annotation, 评论, 評論, 주석, Chú thích, ความคิดเห็น, Anotasi |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
新しい商品を発注した。 (I ordered a new product.) (我订购了一个新产品。) (새 상품을 주문했다.) (Tôi đã đặt hàng một sản phẩm mới.)
大人になってもからも注射は苦手だった。 (Even after I became an adult, I didn’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫었다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi đã vẫn sợ tiêm.)
購入する前に注意書きをよく読んだ。 (I read the notes carefully before buying.) (我在购买前仔细阅读了这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼히 읽었다.) (Trước khi mua hàng, tôi đã đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)
クラスの中で彼女はいつも注目の的だった。 (She was always the center of attention in the class.) (她以前一直都是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상이었다.) (Trong lớp học, cô ấy đã luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)
注釈を読むとその意味が理解できた。 (I understood the meaning when I read the notes.) (我阅读了注释并理解了其含义。) (주석을 읽으니 그 뜻을 이해할 수 있었다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, tôi đã có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)
新しい商品を発注する。 (I order a new product.) (我订购一个新产品。) (새 상품을 주문한다.) (Tôi đã sẽ đặt hàng một sản phẩm mới.)
大人になってもからも注射は苦手だ。 (Even after I became an adult, I don’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi sẽ vẫn sợ tiêm.)
購入する前に注意書きをよく読む。 (I read the notes carefully before buying.) (我在购买前仔细阅读这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼히 읽는다.) (Trước khi mua hàng, tôi đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)
クラスの中で彼女はいつも注目の的だ。 (She is always the center of attention in the class.) (她一直都是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상이다.) (Trong lớp học, cô ấy luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)
注釈を読むとその意味が理解できる。 (I understand the meaning when I read the notes.) (阅读注释以了解其含义。) (주석을 읽으니 그 뜻이 이해 된다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, tôi có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)
新しい商品を発注するつもりだ。 (I will order a new product.) (我打算订购一个新产品。) (새로운 상품을 주문할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đặt hàng một sản phẩm mới.)
大人になってもからも注射は苦手だろう。 (Even after I became an adult, I won’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫어할 것이다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi có lẽ sẽ vẫn sợ tiêm.)
購入する前に注意書きをよく読むつもりだ。 (I will read the notes carefully before buying.) (我打算在购买前仔细阅读这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼하게 읽을 생각이다.) (Trước khi mua hàng, tôi dự định sẽ đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)
クラスの中で彼女はいつも注目の的だろう。 (She will be always the center of attention in the class.) (她将一直是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상일 것이다.) (Trong lớp học, cô ấy có lẽ sẽ luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)
注釈を読むとその意味が理解できるだろう。 (I will understand the meaning when I read the notes.) (阅读注释,你将了解它们的含义。) (주석을 읽으면 그 뜻을 이해할 수 있을 것이다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, có lẽ tôi sẽ có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)
Comments