“右” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
左右 / sayuu (JLPT-3) | left and right, 左右, 左右, 좌우, Trái và phải, ซ้ายและขวา, Kiri dan kanan |
右手 / migite (Popular) | right hand, 右手, 右手, 오른손, Tay phải, มือขวา, Tangan kanan |
右側 / migigawa (Popular) | right side, right hand, 右边, 右邊, 오른쪽, Bên phải, ด้านขวา, Sisi kanan |
右利き / migikiki (Popular) | right-handedness, right-hander, 右撇子, 右撇子, 오른 손잡이, Tay phải, ถนัดขวา, Tangan kanan |
右折 / usetsu (Popular) | turning to the right, right turn, 向右转, 向右轉, 우회전, Rẽ phải, เลี้ยวขวา, Belok kanan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
左右を確認してから道路を渡った。 (I crossed the street after making sure that the right and left.) (左右确认后,我才过了马路。) (좌우를 확인하고 나서 도로를 건넜다.) (Sau khi xác nhận bên trái và bên phải, tôi đã băng qua đường.)
特に右手が痛かった。 (Especially my right hand hurt.) (特别是我的右手之前很疼。) (특히 오른손이 아팠다.) (Đặc biệt là bàn tay phải của tôi đã rất đau.)
席が空いたので右側に移動した。 (I moved to the right when they left.) (因为有空位所以我移到了右边。) (자리가 비었기 때문에 오른쪽으로 이동했다.) (Vì có chỗ trống nên tôi đã di chuyển sang phía bên phải.)
前回はあの信号を右折した。 (I turned right at that light before.) (上次到这个红绿到向右转了。) (지난번에는 저 신호등에서 우회전했다.) (Lần trước tôi đã rẽ phải ở đèn giao thông đằng kia.)
左右を確認してから道路を渡る。 (I cross the street after making sure that the right and left.) (左右确认后再过马路。) (좌우를 확인하고 나서 도로를 건넌다.) (Sau khi xác nhận bên trái và bên phải, tôi băng qua đường.)
特に右手が痛い。 (Especially my right hand hurts.) (特别是我的右手很疼。) (특히 오른손이 아프다.) (Đặc biệt là tay phải của tôi bị đau.)
席が空いたので右側に移動する。 (I move to the right when they leave.) (因为有空位所以我移動到右边。) (자리가 비었기 때문에 오른쪽으로 이동한다.) (Vì có chỗ trống nên tôi sẽ di chuyển sang phía bên phải.)
この信号を右折する。 (I turn right at this light.) (在这个红绿灯右转。) (이 신호등에서 우회전한다.) (Tôi rẽ phải ở chỗ đèn giao thông này.)
左右を確認してから道路を渡るつもりだ。 (I will cross the street after making sure that the right and left.) (我们左右确认好后再过马路吧。) (좌우를 확인하고 나서 도로를 건너도록 하자.) (Hãy băng qua đường sau khi xác nhận bên trái và bên phải.)
特に右手が痛くなりそうだ。 (Especially my right hand will hurt.) (特别是我的右手好像要开始疼了。) (특히 오른손이 아플 것 같다.) (Đặc biệt là tay phải của tôi có vẻ sẽ bị đau.)
席が空いたので右側に移動するつもりだ。 (I will move to the right when they leave.) (现在有空位所以我们向右边移动吧。) (자리가 비었기 때문에 오른쪽으로 이동하자.) (Vì có chỗ trống nên hãy di chuyển sang phía bên phải.)
次はあの信号を右折する予定だ。 (I will turn right at that light next time.) (接下來在那个红绿灯处右转看看吧。) (다음은 저 신호등에서 우회전해보자.) (Tiếp theo, hãy thử rẽ phải ở đèn giao thông đằng kia nào.)
Comments