“来” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
来年 / rainen (JLPT-5) | next year, 明年, 明年, 내년, Năm sau, ปีหน้า, Tahun depan |
来月 / raigetsu (JLPT-5) | next month, 下个月, 下個月, 다음달, Tháng sau, เดือนหน้า, Bulan depan |
来週 / raishuu (JLPT-5) | next week, 下周, 下週, 다음주, Tuần tới, สัปดาห์หน้า, Minggu depan |
出来る / dekiru (JLPT-5) | to be able (in a position) to do, to be up to the task, 能够, 能夠, 있다, Có thể, สามารถ, Bisa |
来る / kuru (JLPT-5) | to come (spatially or temporally), to approach, to arrive, 来, 來, 올, Sắp, มา, Datang |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
来年の計画を昨日立てた。 (Yesterday, I made a plan for the next year.) (昨天制定了明年的計畫。) (어제, 내년 계획을 세웠다.) (Tôi đã lập kế hoạch cho năm tới trong một ngày hôm qua.)
来月の食事会がキャンセルになった。 (A business dinner which is next month was canceled.) (下个月的晚餐被取消了。) (다음 달 회식이 취소되었다.) (Bữa tiệc của tháng tới đã bị hủy bỏ.)
来週からジムに通う予定だったが変更した。 (Yesterday, I made a plan for the next week.) (我昨天制定了下周的预定表。) (어제, 다음 주 일정을 세웠다.) (Tôi đã lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày hôm qua.)
漢字の読み書きが出来るようになった。 (I was able to read and write kanji.) (可以读写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되었다.) (Tôi đã có thể đọc viết được chữ hán tự.)
午前中に宅急便が来た。 (The delivery person arrived in the morning.) (宅急便早上来了。) (아침에 택배가 왔다.) (Hàng chuyển phát nhanh đã đến trong buổi sáng.)
来年の計画を立てる。 (Today, I make a plan for the next year.) (今天制定明年的計畫。) (오늘, 내년 계획을 세운다.) (Hôm nay tôi sẽ lập kế hoạch cho năm tới.)
来月の食事会がキャンセルになる。 (A business dinner which is next month is canceled.) (下个月的晚餐将被取消。) (다음 달 회식이 취소된다.) (Bữa tiệc của tháng tới sẽ bị hủy bỏ.)
来週からジムに通う予定だったが変更する。 (Today, I make a plan for the next week.) (制定今天下周的预定表。) (오늘, 다음 주 일정을 세운다.) (Tôi sẽ lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày hôm nay.)
漢字の読み書きが出来るようになる。 (I can read and write kanji.) (能够阅读和书写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되다.) (Tôi sẽ có thể đọc viết được chữ hán tự.)
本日宅急便が来る。 (The delivery person arrive today.) (宅急便今天會來。) (오늘 택배가 온다.) (Hàng chuyển phát nhanh sẽ đến vào hôm nay.)
来年の計画を本日中に立てるつもりだ。 (Tomorrow, I made a plan for the next year.) (明田我打算制定明年的計畫。) (내일, 내년의 계획을 하루종일 세울 생각이다.) (Tôi dự định sẽ lập kế hoạch cho năm tới trong một ngày vào ngày mai.)
来月の食事会がキャンセルになる予定だ。 (A business dinner which is next month will be cancelled.) (下个月的晚餐可能会被取消。) (다음 달 회식이 취소될 것 같다.) (Bữa ăn của tháng tới có lẽ sẽ bị hủy bỏ.)
来週からジムに通う予定だったが変更するつもりだ。 (Tomorrow, I will make a plan for the next week.) (明天來制定下周的预定表吧。) (내일, 다음 주 일정을 세우자.) (Hãy lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày mai thôi nào.)
漢字の読み書きが出来るようになるつもりだ。 (I’ll be able to read and write kanji.) (我希望能够读写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되고 싶다.) (Tôi muốn mình có thể đọc viết được chữ hán tự.)
夕方には宅急便が来る予定だ。 (The delivery person will arrive in the evening.) (晚上宅急便應該會來) (저녁 쯤에는 택배가 올 예정이다.) (Hàng chuyển phát nhanh chắc là sẽ đến vào chiều tối.)
Comments