“教” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0149
TOC

“教” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

おしえる / oshieru (JLPT-5)to teach, to instruct, 教, 教, 교육, Dạy, สั่งสอน, Mengajar
教師きょうし / kyoushi (JLPT-3)teacher (classroom), 老师, 老師, 교사, Giáo viên,ครู, Guru
教材きょうざい / kyouzai (JLPT-1)teaching materials, 教材, 教材, 교재, Tài liệu giảng dạy, สื่อการสอน, Bahan ajar
教養きょうよう / kyouyou (JLPT-2)cultivation, refinement, culture, education, 文科, 文科, 교양, Giáo dục, ศิลปศาสตร์, Pendidikan
教訓きょうくん / kyoukun (JLPT-1)lesson, precept, teachings, moral, 经验教训, 經驗教訓, 교훈, Bài học, บทเรียนที่ได้รับ, Pelajaran

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-038

Sentence

Past Tense

中学校ちゅうがっこう数学すうがくおしえていた。 (I was teaching math at junior high school.) (在初中教过数学。) (중학교에서 수학을 가르쳤었다.) (Tôi đã và đang dạy môn toán ở trường trung học cơ sở.)

教師きょうしになることが目標もくひょうだった。 (The goal was to be a teacher.) (成为一名教师曾是目标。) (교사가 되는 것이 목표였다.) (Tôi đã có mục tiêu là sẽ trở thành giáo viên.)

かれいたほん教材きょうざいとしてくばられた。 (The book he wrote was distributed as teaching material.) (他写的书作为教材被分发了。) (그가 쓴 책이 교재로 배부되었다.) (Cuốn sách mà anh ấy đã viết đã được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)

今回こんかい一件いっけん教訓きょうくんとしてつぎかした。 (This one was used as a lesson next time.) (这次的事情当作一个教训为以后所用了。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼았다.) (Tôi đã sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)

Present Tense

中学校ちゅうがっこう数学すうがくおしえている。 (I am teaching math at junior high school.) (在初中教数学。) (중학교에서 수학을 가르치고 있다.) (Tôi đang dạy môn toán ở trường trung học cơ sở.)

教師きょうしになることが目標もくひょうだ。 (The goal is to be a teacher.) (成为一名教师是目标。) (교사가 되는 것이 목표다.) (Tôi có mục tiêu là sẽ trở thành giáo viên.)

かれいたほん教材きょうざいとしてくばられる。 (The book he wrote is distributed as teaching material.) (他写的书要作为教材分发。) (그가 쓴 책이 교재로 배부된다.) (Cuốn sách mà anh ấy đã viết được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)

今回こんかい一件いっけん教訓きょうくんとしてつぎかす。 (This one is used as a lesson next time.) (这次的事情当作一个教训为以后所用。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼는다.) (Tôi sẽ sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)

Future Tense

中学校ちゅうがっこう数学すうがくおしえる予定よていだ。 (I will be teaching math at junior high school.) (会在初中教数学吧。) (중학교에서 수학을 가르치게 될 것이다.) (Có lẽ việc tôi dạy môn toán ở trường trung học cơ sở sẽ được quyết định.)

教師きょうしになることが目標もくひょうになるだろう。 (The goal will be to be a teacher.) (成为一名教师将作为目标吧。) (교사가 되는 것을 목표로 할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đặt mục tiêu là trở thành giáo viên.)

かれいたほん教材きょうざいとしてくばられる予定よていだ。 (The book he wrote will be distributed as teaching material.) (他写的书似乎要作为教材分发。) (그가 쓴 책이 교재로 배부된다는 것 같다.) (Nghe nói là cuốn sách mà anh ấy đã viết được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)

今回こんかい一件いっけん教訓きょうくんとしてつぎかすつもりだ。 (This one will be used as a lesson next time.) (打算将这次的事情当作一个教训为以后所用。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC