How to Friendly Say “I’m flattered” in Japanese
Someone sometimes uses a compliment for making people happy. What do you reply to people when they compliment you? Don’t worry about it. Let me introduce how to accept a Compliment in Japanese today!
お世辞 (oseji)
Flattery
“お世辞 (oseji)” means “Flattery” and after someone compliment, you could say “お世辞がうまいですね。” or “お世辞でも嬉しいです。” which is ‘I am flattered.’ that nuance has ‘you are happy about it’. However, if you say “お世辞ですよね?” or “お世辞でしょ?” which is ‘You must be flattering me.’ that nuance does not have ‘you are happy about it’. Because you figured out that their compliment was an absolute lie. Lastly, some native speakers say “口がうまい。(You flatter me.) (kuchi ga umai)” as the same meaning of “お世辞がうまい”.
\ Learn Japanese with a personal native teacher!/
Sample
お世辞がうまいね。 (I am flattered!) (您真会说话。) (입발린 말을 잘 하네.) (Cậu thật khéo nịnh.) (oseji ga umai ne.)
それってお世辞でしょ? (You must be flattering me.) (这是客套话吧?) (그거 입발린 말이지?) (Đó chỉ là tâng bốc đúng không?) (sore tte oseji desho?)
口がうまいねー!草 (You flatter me.haha) (嘴真甜啊!哈哈哈) (말주변 좋네! (웃음)) (Cậu thật khéo miệng (cười).) (kuchi ga umai ne-! kusa)
ちょーかわいいね。 (You’re so cute!) (超可爱的啊。) (진짜 귀엽네.) (Dễ thương kinh ý nhỉ.) (cho- kawaī ne.)
お世辞でも嬉しいよ。草 (I’m happy even if that’s only flattery.) (就算是拍马屁也很开心。哈哈哈。) (입발린 말이라도 기뻐요. (웃음)) (Cho dù lời đó chỉ là nịnh thì tớ cũng vui rồi. (cười)) (oseji demo ureshī yo. kusa)
美人だね。外国人と付き合ったことあるの? (You’re so beautiful.Have you dated foreigners before?) (你真美。你和外国人交往过吗?) (미인이네. 외국인이랑 사귄 적 있어?) (Bạn thật đẹp. Bạn đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa?) (bijin dane. gaikoku jin to tsuki atta koto aru no?)
お世辞を言っても何もでないよ。草 (There is nothing to be gained by flattery.) (阿谀奉承我也不会得到什么好处啊。哈哈哈) (입발린 말을 해도 아무것도 안 나와. (웃음)) (Dù có nịnh thì tớ cũng chẳng may may gì đâu nhé (cười).) (oseji wo itte mo nani mo denai yo. kusa)
思いやりがあるね! (You’re very thoughtful.) (真有同情心!) (배려심이 많구나!) (Bạn thật biết quan tâm!) (omoiyari ga aru ne!)
お世辞がうまいねー。 (I am flattered!) (你真会说话啊。) (입발린 말을 잘 하네요.) (Cậu thật khéo nịnh.) (oseji ga umai ne-.)
かわいい笑顔だね。 (You’ve got a cute smile.) (笑容真的很可爱。) (귀여운 미소구나.) (Cậu có nụ cười dễ thương thật.) (kawaī egao dane.)
顔の表情でお世辞かどうかわかるよ。草 (I can tell if she is flattering me by her face.) (看脸就能知道是不是在说的客套话呢。) (얼굴 표정으로 아첨인지 아닌지 알 수 있어요..) (Chỉ cần nhìn nét mặt cậu là tớ biết đó có phải là lời tâng bốc hay không đấy.) (kao no hyōjō de oseji ka dō ka wakaru yo. kusa)
細っ!モデルか何かやってるの? (You’re slim. Are you a model or something?) (真瘦啊! 你在做模特什么的吗?) (마른 것 봐! 모델 같은거 하고 있어?) (Gầy thế!Cậu làm nghề người mẫu hay gì hả?) (hoso! moderu ka nanka yatteru no?)
お世辞じゃないといいけど。 (Hope you are not flattering me.) (希望这不是恭维话。) (입발린 말이 아니면 좋을 텐데.) (Không phải là lời nịnh nọt thì tốt.) (oseji janai to īkedo.)
マジでマジで!笑 誰かと付き合ってるの? (I mean it.haha Are you seeing anyone?) (真的吗?真的假的!哈哈 你在和谁交往吗?) (진짜? 진짜? 누구와 사귀는 거야?) (Thật hả thật hả! (cười) Mày có người yêu rồi á?) (maji de maji de! wara dare ka to tsukia tteru no?)
\ Learn more! /
Comments