“五” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0010
TOC

“五” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

いつ / itsutsu (JLPT-5)five, 五, 五, 다섯, Năm, ห้า, Lima
五月ごがつ / gogatsu (Popular)May, 五月, 五月, 오월, Tháng 5, พฤษภาคม, Mei
五日いつか / itsuka (JLPT-5)the fifth day of the month, 五天, 五天, 닷새, Năm ngày, ห้าวัน, Lima hari
五月雨さみだれ / samidare (Popular)early-summer rain, 可能会下雨, 可能會下雨, 장마, Mưa tháng năm, อาจมีฝนตก, Mungkin hujan
五角形ごかっけい / gokakkei (noun)pentagon, 五角大楼, 五角大樓, 오각형, Lầu năm góc, รูปห้าเหลี่ยม, Pentagon

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-003

Sentence

Past Tense

りんごをいついました。 (I bought five apples.) (我买了五个苹果。) (사과를 다섯 개 샀다.) (Tôi đã mua năm quả táo.)

五月ごがつごろには仕事しごとれました。 (I got used to my job about May.) (五月的时候,我基本习惯工作了。) (5월 즈음에 일에 익숙해졌다.) (Tôi đã quen với công việc vào khoảng tháng Năm.)

毎月五日まいつきいつか割引わりびきセールをしていた。 (There was a sale every month on the 5th.) (以前我们每个月5号都有优惠促销。) (매월 5일은 할인 판매를 했다.) (Chúng tôi đã có một đợt giảm giá vào ngày 5 hàng tháng.)

あの不思議ふしぎ建物たてもの五角形ごかっけいだった。 (That mysterious building was pentagon.) (那个奇怪的建筑,竟然是五角形的。) (그 이상한 건물은 오각형이었다.) (Tòa nhà kỳ lạ đó đã là một hình ngũ giác.)

Present Tense

りんごをいついます。 (I buy five apples.) (我要买五个苹果。) (사과를 다섯 개 삽니다.) (Tôi mua năm quả táo.)

五月ごがつごろには仕事しごとれる。 (I get used to my job about May.) (等到五月,我就会习惯工作了。) (5월 즈음에 일에 익숙해진다.) (Tôi quen với công việc vào khoảng tháng Năm.)

毎月五日まいつきいつか割引わりびきセールをしている。 (There is a sale every month on the 5th.) (我们每个月5号都有优惠促销。) (매월 5일은 할인 판매를 하고 있다.) (Chúng tôi có đợt giảm giá vào ngày 5 hàng tháng.)

あの不思議ふしぎ建物たてもの五角形ごかっけいだ。 (That mysterious building is pentagon.) (那个奇怪的建筑是五角形的。) (그 이상한 건물은 오각형이다.) (Tòa nhà kỳ lạ đó là một hình ngũ giác.)

Future Tense

りんごをいつ予定よていだ。 (I’ll buy five apples.) (我们买五个苹果吧。) (사과를 다섯 개 삽시다.) (Hãy mua năm quả táo nào.)

五月ごがつごろには仕事しごとれる予定よていだ。 (I’ll get used to my job about May.) (到了五月,我就会习惯工作了吧。) (5월 즈음에는 일에 익숙해질 것 이다. ) (Có lẽ tôi sẽ quen với công việc vào khoảng tháng Năm.)

毎月五日まいつきいつか割引わりびきセールをする予定よていだ。 (There will be a sale every month on the 5th.) (我们之后每个月5号办优惠促销吧。) (매월 5일은 할인 판매를 하자.) (Hãy giảm giá vào ngày 5 hàng tháng nào.)

あの不思議ふしぎ建物たてもの五角形ごかっけいにする予定よていだ。 (That mysterious building will be pentagon.) (那个奇怪的建筑,似乎要建成五角形的。) (그 이상한 건물은 오각형으로 할 예정이라는 것 같다.) (Nghe nói người ta dự định sẽ biến tòa nhà kỳ lạ đó thành một hình ngũ giác.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC