“何” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
何の / dono (JLPT-5) | which, what (way), 如何, 如何, 어떤, Mà, อย่างไร, Yang mana |
何時 / itsu (JLPT-5) | when, how soon, 几点了, 幾點了, 언제, Mấy giờ, เวลาเท่าไร, Jam berapa |
何故 / naze (JLPT-5) | why, how, 为什么, 為什麼,왜, Tại sao, ทำไม, Mengapa |
何処 / doko (JLPT-5) | where, what place, 哪里, 哪裡, 어디, Ở đâu, ที่ไหน, Dimana |
何事 / nanigoto (Popular) | what, something, everything, 一切, 一切, 아무, Cái gì, ทุกอย่าง, Apa |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
何のお弁当が食べたかったの? (What lunch box did you want to eat?) (你之前想吃哪份便当?) (어떤 도시락이 먹고 싶었어?) (Bạn đã muốn ăn hộp cơm nào?)
昨日は何時に集合した? (What time did we meet up yesterday?) (你们昨天是几点汇合的?) (어제는 몇 시에 모였어?) (Hôm qua đã tập trung vào lúc mấy giờ vậy?)
何故、昨日は出勤しなかったの? (Why didn’t you go to work yesterday?) (你昨天为什么没去上班?) (왜 어제는 출근하지 않았어?) (Tại sao hôm qua bạn đã không đi làm?)
昨日は何処に買い物に行ったの? (Where did you go shopping yesterday?) (你昨天去哪里购物了?) (어제는 어디로 쇼핑하러 갔어?) (Hôm qua bạn đã đi mua sắm ở đâu vậy?)
昨日は何事も起きなかった。 (Nothing happened yesterday.) (昨天什么都没发生。) (어제는 아무 일도 일어나지 않았다.) (Không có gì xảy ra ngày hôm qua.)
何のお弁当が食べたい? (What lunch box do you want to eat?) (你想吃哪份便当?) (어떤 도시락을 먹고 싶어?) (Bạn muốn ăn hộp cơm nào?)
今日は何時に集合する? (What time do we meet up today?) (我们今天几点汇合?) (오늘은 몇 시에 모여?) (Hôm nay tập trung lúc mấy giờ vậy?)
何故、今日は出勤しないの? (Why do you go to work today?) (你今天为什么不去上班?) (왜 오늘은 출근하지 않아?) (Tại sao hôm nay bạn không đi làm?)
今日は何処に買い物に行くの? (Where do you go shopping today?) (你今天要去哪里购物?) (오늘은 어디로 쇼핑하러 가?) (Hôm nay bạn đi mua sắm ở đâu vậy?)
今日は何事も起きていない。 (Nothing happen today.) (今天什么都没发生。) (오늘은 아무 일도 일어나지 않고 있다.) (Không có gì xảy ra hôm nay.)
何のお弁当があったら食べたい? (What lunch box will you want to eat?) (如果要吃的话,你想吃哪份便当?) (먹는다면 어떤 도시락을 먹고 싶어?) (Nếu ăn thì bạn muốn ăn hộp cơm nào?)
明日は何時に集合の予定にする? (What time will we meet up tomorrow?) (我们明天几点汇合?) (내일은 몇 시에 모일 예정이야?) (Ngày mai các bạn dự định gặp nhau vào lúc mấy giờ vậy?)
何故、明日は出勤しないつもりなの? (Why will you go to work tomorrow?) (为什么你明天不去上班?) (왜 내일은 출근하지 않을 생각이야?) (Tại sao, ngày mai bạn định không đi làm đấy ah?)
明日は何処に買い物に行く予定なの? (Where will you go shopping tomorrow?) (你明天打算去哪里购物?) (내일은 어디로 쇼핑하러 갈 예정이야?) (Ngày mai bạn dự định đi mua sắm vào ở đâu?)
明日は何事も起きないだろう。 (Nothing will happen tomorrow.) (明天不会有任何事情发生的吧。) (내일은 아무 일도 일어나지 않을 것이다.) (Có lẽ sẽ không có gì xảy ra vào ngày mai.)
Comments