“大” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0036
TOC

“大” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

大学だいがく / daigaku (JLPT-5)university, college, 大学, 大學, 대학, Đại học, มหาวิทยาลัย, Universitas
大切たいせつ / taisetsu (JLPT-5)important, necessary, indispensable, 重要, 重要, 중요, Quan trọng, สำคัญ, Penting
大変たいへん / taihen (JLPT-5)very, greatly, terribly, awfully, 很, 很, 매우, Tuyệt, มาก, Bagus
大人おとな / otona (JLPT-5)adult, 成人, 成人, 성인, Người lớn, ผู้ใหญ่, Dewasa
大使館たいしかん / taishikan (JLPT-5)embassy(JLPT-5), 使馆,使館,대사관,Đại sứ quán,สถานเอกอัครราชทูต,Kedutaan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-009

Sentence

Past Tense

希望きぼうする大学だいがく合格ごうかくした。 (I got accepted to the university which was my first-choice.) (我考上了理想的大学。) (원하는 대학에 합격했다.) (Tôi đã đậu trường đại học mà mình mong muốn.)

大切たいせつにしていたコップがれた。 (I broke a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨졌다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay đã bị vỡ.)

問題もんだいむずかしくて、大変たいへんだった。 (It was tough because the problem was difficult.) (这个问题既艰难又麻煩。) (문제가 어려워서 힘들었다.) (Vấn đề này rất khó nên đã rất vất vả.)

前回会ぜんかいあったときには、みんな大人おとなになっていた。 (My friends were adult when I met them.) (上次见面的時候,大家都变成大人了。) (지난번에 만났을 때는, 모두 어른이 되어 있었다.) (Khi gặp mọi người vào lần trước, mọi người đều đã trưởng thành.)

パスポートをとしたので大使館たいしかん電話でんわした。 (I called to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以打电话给了大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화했다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi đã gọi điện tới đại sứ quán.)

Present Tense

希望きぼうする大学だいがく合格ごうかくする。 (I get accepted to the university which is my first-choice.) (要考上理想的大学。) (원하는 대학에 합격하다.) (Tôi sẽ đậu trường đại học mà mình mong muốn.)

大切たいせつにしていたコップがれる。 (I break a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨지다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay bị vỡ.)

問題もんだいむずかしくて、大変たいへんだ。 (It is tough because the problem is difficult.) (这个问题既困难又麻煩。) (문재가 어려워서 힘들다.) (Vấn đề này rất khó khăn nên vất vả.)

ひさしぶりうと、みんな大人おとなになっている。 (My frineds are adult when I meet them.) (很久再见时,大家都会是大人。) (오랜만에 만났더니 모두 어른이 되어 있다.) (Sau thời gian dài gặp lại, mọi người đều trưởng thành.)

パスポートをとしたので大使館たいしかん電話でんわする。 (I call to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以要打电话给大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화한다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi sẽ gọi điện cho đại sứ quán.)

Future Tense

希望きぼうする大学だいがく合格ごうかくするだろう。 (I’ll get accepted to the university which is my first-choice.) (会考上理想的大学的。) (원하는 대학에 합격할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đậu trường đại học mà mình mong muốn.)

大切たいせつにしていたコップがれるだろう。 (I’ll break a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子好像碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨질 것 같다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay có vẻ là sắp bị vỡ.)

問題もんだいむずかしくて、大変たいへんになりそうだ。 (It’ll be tough because the problem is difficult.) (这个问题好像会变得又困难又麻煩。) (문제가 어려워서 힘들 것 같다.) (Vấn đề này rất khó khăn nên có vẻ sẽ phải vất vả đấy.)

次回会じかいあうときには、みんな大人おとなになっているだろう。 (My frineds will be adult when I meet them.) (当我们下次见面时,大家应该都变成大人了吧。) (다음에 만날 때는 모두 어른이 되어 있을 것이다.) (Khi gặp nhau vào lần sau, chúng ta có lẽ đều sẽ trưởng thành.)

パスポートをとしたので大使館たいしかん電話でんわするつもりだ。 (I will call to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以打算要打电话给大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화할 생각이다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi dự định sẽ gọi điện tới đại sứ quán.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC