“元” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
元気 / genki (JLPT-5) | lively, full of spirit, energetic, vigorous, vital, spirited, 健康, 健康, 건강, Khỏe, แข็งแรง, Baiklah |
元締め / motojime (Popular) | manager, boss, controller, promoter, 前紧缩, 前緊縮, 지배인, Thắt chặt trước đây, อดีตกระชับ, Bekas pengetatan |
元通り / motodoori (Popular) | as before, as ever, 和以前一样, 和以前一樣, 복구, Như trước, เหมือนเมื่อก่อน, Seperti sebelumnya |
紀元 / kigen (Popular) | era, 时代, 時代, 기원, Thời đại, ยุค, Era |
三次元 / sanjigen (Popular) | three dimensions, three dimensional, 3D, 3-D, 三维, 三維, 삼차원, Ba chiều, สามมิติ, Tiga dimensi |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
祖父は90歳になっても元気だった。 (My grandfather was energetic after being 90.) (我的祖父90岁时还很健康。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강했다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng đã rất mạnh khỏe.)
警察は、そのグループの元締めを探していた。 (The police were looking for a controller of the group.) (警方寻找了那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾고 있었다.) (Cảnh sát đã và đang tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)
iPhoneの割れた画面は30分程で元通りになった。 (A cracked screen of my iPhone was restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,不过在30分钟后就修好了。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구되었다.) (Màn hình iPhone bị vỡ đã trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)
社会の授業では紀元前の人々の生活を学んだ。 (I studied about BC people in social studies.) (我在社会课上学到了公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배웠다.) (Tôi đã được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)
祖父は90歳になっても元気だ。 (My grandfather is energetic after being 90.) (我的祖父90岁时也很健康。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강하다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng rất mạnh khỏe.)
警察は、そのグループの元締めを探している。 (The police are looking for a controller of the group.) (警方正在寻找那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾고 있다.) (Cảnh sát đang tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)
iPhoneの割れた画面は30分程で元通りになる。 (A cracked screen of my iPhone is restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,需要30分钟才能修好。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구된다.) (Màn hình iPhone bị vỡ sẽ trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)
社会の授業では紀元前の人々の生活を学ぶ。 (I study about BC people in social studies.) (我要在社会课上学公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배운다.) (Tôi sẽ được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)
祖父は90歳になっても元気だろう。 (My grandfather will be energetic after being 90.) (我的祖父到90岁时也会很健康的。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강할 것이다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng có lẽ sẽ rất mạnh khỏe.)
警察は、そのグループの元締めを探す予定だ。 (The police will be looking for a controller of the group.) (警方将会寻找那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾을 것이다.) (Cảnh sát có lẽ sẽ tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)
iPhoneの割れた画面は30分程で元通りになる予定だ。 (A cracked screen of my iPhone will be restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,似乎有30分钟就能修好。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구될 것 같다.) (Màn hình iPhone bị vỡ có vẻ như là sẽ trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)
社会の授業では紀元前の人々の生活を学ぶつもりだ。 (I will study about BC people in social studies.) (我会在社会课上学公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배울 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)
Comments