“元” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0095
TOC

“元” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

元気げんき / genki (JLPT-5)lively, full of spirit, energetic, vigorous, vital, spirited, 健康, 健康, 건강, Khỏe, แข็งแรง, Baiklah
元締もとじめ / motojime (Popular)manager, boss, controller, promoter, 前紧缩, 前緊縮, 지배인, Thắt chặt trước đây, อดีตกระชับ, Bekas pengetatan
元通もとどおり / motodoori (Popular)as before, as ever, 和以前一样, 和以前一樣, 복구, Như trước, เหมือนเมื่อก่อน, Seperti sebelumnya
紀元きげん / kigen (Popular)era, 时代, 時代, 기원, Thời đại, ยุค, Era
三次元さんじげん / sanjigen (Popular)three dimensions, three dimensional, 3D, 3-D, 三维, 三維, 삼차원, Ba chiều, สามมิติ, Tiga dimensi

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-024

Sentence

Past Tense

祖父そふ90歳きゅうじゅっさいになっても元気げんきだった。 (My grandfather was energetic after being 90.) (我的祖父90岁时还很健康。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강했다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng đã rất mạnh khỏe.)

警察けいさつは、そのグループの元締もとじめをさがしていた。 (The police were looking for a controller of the group.) (警方寻找了那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾고 있었다.) (Cảnh sát đã và đang tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)

iPhoneのれた画面がめん30分程さんじゅっぷんほど元通もとどおりになった。 (A cracked screen of my iPhone was restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,不过在30分钟后就修好了。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구되었다.) (Màn hình iPhone bị vỡ đã trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)

社会しゃかい授業じゅぎょうでは紀元前きげんぜん人々ひとびと生活せいかつまなんだ。 (I studied about BC people in social studies.) (我在社会课上学到了公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배웠다.) (Tôi đã được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)

Present Tense

祖父そふ90歳きゅうじゅっさいになっても元気げんきだ。 (My grandfather is energetic after being 90.) (我的祖父90岁时也很健康。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강하다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng rất mạnh khỏe.)

警察けいさつは、そのグループの元締もとじめをさがしている。 (The police are looking for a controller of the group.) (警方正在寻找那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾고 있다.) (Cảnh sát đang tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)

iPhoneのれた画面がめん30分程さんじゅっぷんほど元通もとどおりになる。 (A cracked screen of my iPhone is restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,需要30分钟才能修好。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구된다.) (Màn hình iPhone bị vỡ sẽ trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)

社会しゃかい授業じゅぎょうでは紀元前きげんぜん人々ひとびと生活せいかつまなぶ。 (I study about BC people in social studies.) (我要在社会课上学公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배운다.) (Tôi sẽ được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)

Future Tense

祖父そふ90歳きゅうじゅっさいになっても元気げんきだろう。 (My grandfather will be energetic after being 90.) (我的祖父到90岁时也会很健康的。) (할아버지는 90살이 되어서도 건강할 것이다.) (Ông của tôi dù lên tuổi 90 nhưng có lẽ sẽ rất mạnh khỏe.)

警察けいさつは、そのグループの元締もとじめをさが予定よていだ。 (The police will be looking for a controller of the group.) (警方将会寻找那个组织的头。) (경찰은 그 그룹의 총수를 찾을 것이다.) (Cảnh sát có lẽ sẽ tìm kiếm người cầm đầu của băng nhóm đó.)

iPhoneのれた画面がめん30分程さんじゅっぷんほど元通もとどおりになる予定よていだ。 (A cracked screen of my iPhone will be restored in 30 minutes.) (我的Iphone屏幕碎了,似乎有30分钟就能修好。) (아이폰의 깨진 화면은 30분 정도 걸려서 복구될 것 같다.) (Màn hình iPhone bị vỡ có vẻ như là sẽ trở lại trạng thái như cũ sau khoảng 30 phút.)

社会しゃかい授業じゅぎょうでは紀元前きげんぜん人々ひとびと生活せいかつまなぶつもりだ。 (I will study about BC people in social studies.) (我会在社会课上学公元前人类的生活。) (사회 수업에서는 기원전 사람들의 생활을 배울 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ được học về cuộc sống của con người trước Công nguyên trong tiết học Xã hội.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC