“問” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
学問 / gakumon (JLPT-3) | scholarship, study, learning, 奖学金, 獎學金, 학문, Học, ทุนการศึกษา, Belajar |
訪問 / houmon (JLPT-3) | call, visit, 访问, 訪問, 방문, Ghé thăm, เยือน, Kunjungi |
疑問 / gimon (JLPT-3) | doubt, question, suspicion, dubiousness, 问题, 問題, 질문, Nghi ngờ, คำถาม, Keraguan |
質問 / shitsumon (JLPT-5) | question, inquiry, enquiry, 问题, 問題, 질문, Câu hỏi, คำถาม, Pertanyaan |
問う / tou (JLPT-1) | to ask, to inquire, 问, 問, 묻는, Hỏi, ถาม, Tanya |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
去年は学問に励んだ。 (Last year, I stuied hard.) (去年我努力学习了。) (작년은 학문에 힘썼다.) (Năm ngoái, tôi đã cố gắng chăm chỉ học tập.)
父とおばの家を訪問した。 (I visited aunt’s house with my dad.) (我和父亲拜访了阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문했다.) (Tôi đã cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)
疑問に思ったことはすぐに先生に聞いた。 (I immediately asked the teacher what I wondered.) (我有疑问立刻就问了老师。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문했다.) (Tôi đã ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà tôi đã thắc mắc.)
質問があったので職員室に行った。 (I went to the teachers’ room because I had a question.) (因为我有一个问题,所以我去了教师办公室。) (질문이 있어서 교무실에 갔다.) (Vì đã có câu hỏi nên tôi đã đến phòng giáo viên.)
今年は学問に励む。 (This year, I study hard.) (今年我会努力学习。) (올해는 학문에 힘 쓴다.) (Năm nay, tôi cố gắng chăm chỉ học tập.)
父とおばの家を訪問する。 (I visit aunt’s house with my dad.) (我要和父亲拜访阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문한다.) (Tôi cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)
疑問に思ったことはすぐに先生に聞く。 (I immediately ask the teacher what I wondered.) (我有疑问立刻就问老师。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문한다.) (Tôi ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà tôi đã thắc mắc.)
質問があったので職員室に行く。 (I go to the teachers’ room because I have a question.) (因为我有一个问题,所以我要去教师办公室。) (질문이 있어서 교무실로 간다.) (Vì có câu hỏi nên tôi đến phòng giáo viên.)
来年は学問に励む予定だ。 (Next year, I will study hard.) (我明年努力学习吧。) (내년은 학문에 힘써야지.) (Năm tới, hãy cố gắng chăm chỉ học tập nào.)
父とおばの家を訪問するつもりだ。 (I will visit aunt’s house with my dad.) (我打算和父亲拜访阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문 할 생각이다.) (Tôi dự định cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)
疑問に思ったことはすぐに先生に聞く予定だ。 (I immediately will ask the teacher what I wondered.) (我们有疑问立刻就问老师吧。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문해야지.) (Hãy ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà bạn đã thắc mắc nào.)
質問があったので職員室に行くつもりだ。 (I will go to the teachers’ room if I have a question.) (如果有任何问题,我会去教师办公室。) (질문이 있으면 교무실에 갈 생각이다.) (Nếu có bất kì câu hỏi nào tôi dự định sẽ đi đến phòng giáo viên.)
Comments