“問” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0114
TOC

“問” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

学問がくもん / gakumon (JLPT-3)scholarship, study, learning, 奖学金, 獎學金, 학문, Học, ทุนการศึกษา, Belajar
訪問ほうもん / houmon (JLPT-3)call, visit, 访问, 訪問, 방문, Ghé thăm, เยือน, Kunjungi
疑問ぎもん / gimon (JLPT-3)doubt, question, suspicion, dubiousness, 问题, 問題, 질문, Nghi ngờ, คำถาม, Keraguan
質問しつもん / shitsumon (JLPT-5)question, inquiry, enquiry, 问题, 問題, 질문, Câu hỏi, คำถาม, Pertanyaan
う / tou (JLPT-1)to ask, to inquire, 问, 問, 묻는, Hỏi, ถาม, Tanya

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-029

Sentence

Past Tense

去年きょねん学問がくもんはげんだ。 (Last year, I stuied hard.) (去年我努力学习了。) (작년은 학문에 힘썼다.) (Năm ngoái, tôi đã cố gắng chăm chỉ học tập.)

ちちとおばのいえ訪問ほうもんした。 (I visited aunt’s house with my dad.) (我和父亲拜访了阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문했다.) (Tôi đã cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)

疑問ぎもんおもったことはすぐに先生せんせいいた。 (I immediately asked the teacher what I wondered.) (我有疑问立刻就问了老师。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문했다.) (Tôi đã ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà tôi đã thắc mắc.)

質問しつもんがあったので職員室しょくいんしつった。 (I went to the teachers’ room because I had a question.) (因为我有一个问题,所以我去了教师办公室。) (질문이 있어서 교무실에 갔다.) (Vì đã có câu hỏi nên tôi đã đến phòng giáo viên.)

Present Tense

今年ことし学問がくもんはげむ。 (This year, I study hard.) (今年我会努力学习。) (올해는 학문에 힘 쓴다.) (Năm nay, tôi cố gắng chăm chỉ học tập.)

ちちとおばのいえ訪問ほうもんする。 (I visit aunt’s house with my dad.) (我要和父亲拜访阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문한다.) (Tôi cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)

疑問ぎもんおもったことはすぐに先生せんせいく。 (I immediately ask the teacher what I wondered.) (我有疑问立刻就问老师。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문한다.) (Tôi ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà tôi đã thắc mắc.)

質問しつもんがあったので職員室しょくいんしつく。 (I go to the teachers’ room because I have a question.) (因为我有一个问题,所以我要去教师办公室。) (질문이 있어서 교무실로 간다.) (Vì có câu hỏi nên tôi đến phòng giáo viên.)

Future Tense

来年らいねん学問がくもんはげ予定よていだ。 (Next year, I will study hard.) (我明年努力学习吧。) (내년은 학문에 힘써야지.) (Năm tới, hãy cố gắng chăm chỉ học tập nào.)

ちちとおばのいえ訪問ほうもんするつもりだ。 (I will visit aunt’s house with my dad.) (我打算和父亲拜访阿姨家。) (아버지와 고모네 집을 방문 할 생각이다.) (Tôi dự định cùng bố đến thăm nhà bác gái của tôi.)

疑問ぎもんおもったことはすぐに先生せんせい予定よていだ。 (I immediately will ask the teacher what I wondered.) (我们有疑问立刻就问老师吧。) (궁금한 것은 바로 선생님에게 질문해야지.) (Hãy ngay lập tức hỏi giáo viên về những điều mà bạn đã thắc mắc nào.)

質問しつもんがあったので職員室しょくいんしつくつもりだ。 (I will go to the teachers’ room if I have a question.) (如果有任何问题,我会去教师办公室。) (질문이 있으면 교무실에 갈 생각이다.) (Nếu có bất kì câu hỏi nào tôi dự định sẽ đi đến phòng giáo viên.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC