“工” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
工夫 / kufuu (JLPT-2) | scheme, device, scheming, devising, figuring out, coming up with, solving ingeniously, 设备, 設備, 연구, Thiết bị, เครื่อง, Perangkat |
工面 / kumen (Popular) | contrivance, managing (to raise money), 工作面, 工作面, 마련, Bề mặt làm việc, พื้นผิวการทำงาน, Permukaan kerja |
工具 / kougu (Popular) | tool, implement, 工具, 工具, 공구, Công cụ, เครื่องมือ, Alat |
工芸品 / kougeihin (noun) | handicraft, industrial art object, 工艺, 工藝, 공예품, Thủ công mỹ nghệ, งานฝีมือ, Kerajinan tangan |
工場 / koujou (JLPT-4) | factory, plant, mill, workshop, 工厂, 工廠, 공장, Nhà máy, โรงงาน, Pabrik |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
どうすれば効率が良いか工夫した。 (I devised how to be efficient.) (我们为了提高效率下了功夫。) (어떻게 하면 효율이 좋을지 궁리했다.) (Chúng tôi đã bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)
支払いに関してはこちらで工面した。 (I came up with the payment.) (关于付款由我们这边筹了钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련했다.) (Về việc thanh toán, tôi đã cố gắng xoay xở tiền bạc.)
工具を持って2階に上がった。 (I went up to the second floor with the tool.) (我拿着工具上了二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라갔다.) (Tôi đã mang dụng cụ lên tầng hai.)
工芸品を見るのが趣味だった。 (My hobby was to look at crafts.) (当时我的爱好是欣赏工艺品。) (공예품을 보는 것이 취미였다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ đã là sở thích của tôi.)
この工場はおもちゃを作っていた。 (This factory was making toys.) (当时这家工厂在制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들고 있었다.) (Nhà máy này đã và đang sản xuất đồ chơi.)
どうすれば効率が良いか工夫する。 (I devise how to be efficient.) (我们为了提高效率下功夫。) (어떻게 하면 효율이 좋을지 궁리한다.) (Chúng tôi bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)
支払いに関してはこちらで工面する。 (I come up with the payment.) (关于付款由我们这边筹钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련한다.) (Về việc thanh toán, tôi cố gắng xoay xở tiền bạc.)
工具を持って2階に上がる。 (I go up to the second floor with the tool.) (我拿着工具上二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라간다.) (Tôi sẽ mang dụng cụ lên tầng hai.)
工芸品を見るのが趣味だ。 (My hobby is to look at crafts.) (我的爱好是欣赏工艺品。) (공예품을 보는 것이 취미다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ là sở thích của tôi.)
この工場はおもちゃを作っている。 (This factory is making toys.) (这家工厂正在制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들고 있다.) (Nhà máy này đang sản xuất đồ chơi.)
どうすれば効率が良いか工夫するつもりだ。 (I will devise how to be efficient.) (我们为了提高效率打算下功夫。) (어떻게하면 효율이 좋을지 궁리해 볼 생각이다.) (Chúng tôi định sẽ bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)
支払いに関してはこちらで工面する予定だ。 (I will come up with the payment.) (关于付款我们打算由我们这边筹钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련 할 생각이다.) (Về việc thanh toán, tôi dự định sẽ cố gắng xoay xở tiền bạc.)
工具を持って2階に上がる予定だ。 (I will go up to the second floor with the tool.) (我打算拿着工具上二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mang những dụng cụ lên tầng hai.)
工芸品を見るのが趣味になるだろう。 (My hobby will be to look at crafts.) (我想欣赏工艺品感觉会变成我的嗜好。) (공예품을 보는 것이 취미가 될 것 같다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ có vẻ sẽ trở thành sở thích của tôi.)
この工場はおもちゃを作る予定だ。 (This factory will be making toys.) (这家工厂预计制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들 예정이다.) (Nhà máy này dự định sẽ sản xuất đồ chơi.)
Comments