“建” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
建物 / tatemono (JLPT-5) | building, 建筑, 建築, 건물, Tòa nhà, อาคาร, Membangun |
建設 / kensetsu (JLPT-3) | construction, establishment, 施工, 施工, 건설, Xây dựng, การก่อสร้าง, Konstruksi |
建築 / kenchiku (JLPT-3) | construction, architecture (of buildings), 架构, 架構, 건축, Kiến trúc, สถาปัตยกรรม, Arsitektur |
建国記念日 / kenkokukinenbi (noun) | National Foundation Day, 国庆节, 國慶節, 건국 기념일, Ngày quốc khánh, วันชาติ, Hari Nasional |
建て売り / tateuri (Popular) | constructing and selling a ready-built house, 建筑销售, 建築銷售, 집 장수, Bán tòa nhà, ขายอาคาร, Penjualan bangunan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
とても寒いため、急いで建物の中に入った。 (It was so cold that I rushed into the building.) (因为很冷,所以我赶快跑进建筑物里了。) (너무 추워서 서둘러 건물 안으로 들어갔다.) (Vì rất lạnh nên tôi đã nhanh chóng vào trong toà nhà.)
このビルの建設は一時中断していた。 (The construction of this building was suspended.) (这大楼的工程过去有暂时停摆。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단되었다.) (Việc xây dựng toà nhà này đã và đang bị hoãn lại một thời gian.)
昨日、有名な建築家に会った。 (I met a famous architect yesterday.) (我昨天遇到了一位着名建筑师。) (어제 유명한 건축가를 만났다.) (Tôi đã gặp một kiến trúc sư nổi tiếng ngày hôm qua.)
建国記念日は祝日だった。 (National Foundation Day was a public holiday.) (国庆节过去是一个假日。) (건국 기념일은 공휴일이었다.) (Ngày quốc khánh đã là một ngày lễ.)
建て売りの家を購入した。 (I bought a house for sale.) (我买了建好待售的房子。) (분양주택을 샀다.) (Tôi đã mua một ngôi nhà được xây để bán.)
とても寒いため、急いで建物の中に入る。 (It is so cold that I rush into the building.) (因为很冷,所以我要赶快跑进建筑物里。) (너무 추워서 서둘러 건물 안으로 들어간다.) (Vì rất lạnh nên tôi nhanh chóng vào trong toà nhà.)
このビルの建設は一時中断している。 (The construction of this building is suspended.) (这大楼的工程在暂时停摆。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단되어 있다.) (Việc xây dựng toà nhà này đang bị hoãn lại một thời gian.)
今日、有名な建築家に会う。 (I meet a famous architect yesterday.) (我今天要见一位着名建筑师。) (오늘 유명한 건축가를 만난다.) (Tôi gặp một kiến trúc sư nổi tiếng ngày hôm nay.)
建国記念日は祝日だ。 (National Foundation Day is a public holiday.) (国庆节是一个假日。) (건국 기념일은 공휴일이다.) (Ngày quốc khánh là một ngày lễ.)
建て売りの家を購入する。 (I buy a house for sale.) (我要买建好待售的房子。) (분양주택을 산다.) (Tôi sẽ mua một ngôi nhà được xây để bán.)
とても寒いため、急いで建物の中に入るつもりだ。 (It is so cold that I will rush into the building.) (因为很冷,我赶快跑进建筑物里吧。) (너무 추우니까 서둘러 건물 안으로 들어 가자.) (Vì rất lạnh nên hãy nhanh chóng vào trong toà nhà nào.)
このビルの建設は一時中断する予定だ。 (The construction of this building will be suspended.) (这大楼的工程预定暂时停摆了。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단 할 예정이다.) (Việc xây dựng toà nhà này có dự định sẽ bị hoãn lại một thời gian.)
明日、有名な建築家に会う予定だ。 (I will meet a famous architect yesterday.) (我明天预计见一位着名的建筑师。) (내일 유명한 건축가를 만날 예정이다.) (Tôi dự định sẽ gặp một kiến trúc sư nổi tiếng vào ngày mai.)
建国記念日は祝日だろう。 (National Foundation Day will be a public holiday.) (国庆节是一个假日吧。) (건국 기념일은 공휴일 일 것이다.) (Ngày quốc khánh có lẽ sẽ là một ngày lễ.)
建て売りの家を購入するつもりだ。 (I will buy a house for sale.) (我打算买建好待售的房子。) (분양주택을 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một ngôi nhà được xây để bán.)
Comments