“建” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0138
TOC

“建” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

建物たてもの / tatemono (JLPT-5)building, 建筑, 建築, 건물, Tòa nhà, อาคาร, Membangun
建設けんせつ / kensetsu (JLPT-3)construction, establishment, 施工, 施工, 건설, Xây dựng, การก่อสร้าง, Konstruksi
建築けんちく / kenchiku (JLPT-3)construction, architecture (of buildings), 架构, 架構, 건축, Kiến trúc, สถาปัตยกรรม, Arsitektur
建国記念日けんこくきねんび / kenkokukinenbi (noun)National Foundation Day, 国庆节, 國慶節, 건국 기념일, Ngày quốc khánh, วันชาติ, Hari Nasional
り / tateuri (Popular)constructing and selling a ready-built house, 建筑销售, 建築銷售, 집 장수, Bán tòa nhà, ขายอาคาร, Penjualan bangunan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-035

Sentence

Past Tense

とてもさむいため、いそいで建物たてものなかはいった。 (It was so cold that I rushed into the building.) (因为很冷,所以我赶快跑进建筑物里了。) (너무 추워서 서둘러 건물 안으로 들어갔다.) (Vì rất lạnh nên tôi đã nhanh chóng vào trong toà nhà.)

このビルの建設けんせつ一時中断いちじちゅうだんしていた。 (The construction of this building was suspended.) (这大楼的工程过去有暂时停摆。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단되었다.) (Việc xây dựng toà nhà này đã và đang bị hoãn lại một thời gian.)

昨日きのう有名ゆうめい建築家けんちくかった。 (I met a famous architect yesterday.) (我昨天遇到了一位着名建筑师。) (어제 유명한 건축가를 만났다.) (Tôi đã gặp một kiến ​​trúc sư nổi tiếng ngày hôm qua.)

建国記念日けんこくきねんび祝日しゅくじつだった。 (National Foundation Day was a public holiday.) (国庆节过去是一个假日。) (건국 기념일은 공휴일이었다.) (Ngày quốc khánh đã là một ngày lễ.)

りのいえ購入こうにゅうした。 (I bought a house for sale.) (我买了建好待售的房子。) (분양주택을 샀다.) (Tôi đã mua một ngôi nhà được xây để bán.)

Present Tense

とてもさむいため、いそいで建物たてものなかはいる。 (It is so cold that I rush into the building.) (因为很冷,所以我要赶快跑进建筑物里。) (너무 추워서 서둘러 건물 안으로 들어간다.) (Vì rất lạnh nên tôi nhanh chóng vào trong toà nhà.)

このビルの建設けんせつ一時中断いちじちゅうだんしている。 (The construction of this building is suspended.) (这大楼的工程在暂时停摆。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단되어 있다.) (Việc xây dựng toà nhà này đang bị hoãn lại một thời gian.)

今日きょう有名ゆうめい建築家けんちくかう。 (I meet a famous architect yesterday.) (我今天要见一位着名建筑师。) (오늘 유명한 건축가를 만난다.) (Tôi gặp một kiến ​​trúc sư nổi tiếng ngày hôm nay.)

建国記念日けんこくきねんび祝日しゅくじつだ。 (National Foundation Day is a public holiday.) (国庆节是一个假日。) (건국 기념일은 공휴일이다.) (Ngày quốc khánh là một ngày lễ.)

りのいえ購入こうにゅうする。 (I buy a house for sale.) (我要买建好待售的房子。) (분양주택을 산다.) (Tôi sẽ mua một ngôi nhà được xây để bán.)

Future Tense

とてもさむいため、いそいで建物たてものなかはいるつもりだ。 (It is so cold that I will rush into the building.) (因为很冷,我赶快跑进建筑物里吧。) (너무 추우니까 서둘러 건물 안으로 들어 가자.) (Vì rất lạnh nên hãy nhanh chóng vào trong toà nhà nào.)

このビルの建設けんせつ一時中断いちじちゅうだんする予定よていだ。 (The construction of this building will be suspended.) (这大楼的工程预定暂时停摆了。) (이 빌딩의 건설은 일시 중단 할 예정이다.) (Việc xây dựng toà nhà này có dự định sẽ bị hoãn lại một thời gian.)

明日あした有名ゆうめい建築家けんちくか予定よていだ。 (I will meet a famous architect yesterday.) (我明天预计见一位着名的建筑师。) (내일 유명한 건축가를 만날 예정이다.) (Tôi dự định sẽ gặp một kiến ​​trúc sư nổi tiếng vào ngày mai.)

建国記念日けんこくきねんび祝日しゅくじつだろう。 (National Foundation Day will be a public holiday.) (国庆节是一个假日吧。) (건국 기념일은 공휴일 일 것이다.) (Ngày quốc khánh có lẽ sẽ là một ngày lễ.)

りのいえ購入こうにゅうするつもりだ。 (I will buy a house for sale.) (我打算买建好待售的房子。) (분양주택을 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một ngôi nhà được xây để bán.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC