“待” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
心待ち / kokoromachi (Popular) | anticipation, expectation, 等待着心, 等待著心, 기대, Chờ đợi trái tim, รอหัวใจ, Menunggu hati |
待ち合わせ / kowamote (JLPT-1) | machiawase,appointment, 约会, 約會, 약속, Chờ đợi, การแต่งตั้ง, Menunggu |
待機 / taiki (Popular) | standing by, awaiting an opportunity, being on alert, 待用, 待用, 대기, Đợi đã, ผู้เตรียมเข้าชื้อที่นั่ง, Tunggu |
待望 / taibou (JLPT-1) | waiting expectantly, waiting eagerly, looking forward to, 期待已久的,期待已久的,대망,Chờ đợi từ lâu,รอคอยมานาน,Lama ditunggu-tunggu |
待ち伏せ / machibuse (Popular) | ambush, lying in wait for an ambush, 伏击, 伏擊, 매복, Phục kích, ที่ซุ่ม, Amburadul |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
娘は遠足の日を心待ちにしていた。 (My daughter was looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿曾期待着远足的那一天。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있었다.) (Con gái tôi đã và đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)
待ち合わせになんとか間に合った。 (I managed to be in time the meeting place.) (我勉强赶上了汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞췄다.) (Bằng mọi cách tôi đã kịp giờ họp.)
早めに到着したのでそのまま待機した。 (As I arrived early, I waited as it was.) (提早到了就等着了。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다렸다.) (Vì đã đến nơi sớm nên chúng tôi đã cứ chờ đợi như vậy.)
彼女の待望のファーストアルバムが発売された。 (Her long-awaited first album was released.) (她期待已久的第一张专辑已经发行。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매되었다.) (Album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy đã được phát hành.)
彼が来るのを待ち伏せした。 (I waited in ambush for him to come.) (我们埋伏好了,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다렸다.) (Tôi đã nằm rình (mai phục) chờ anh ấy đến.)
娘は遠足の日を心待ちにしている。 (My daughter is looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿期待着远足的那一天。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있다.) (Con gái tôi đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)
待ち合わせになんとか間に合う。 (I manage to be in time the meeting place.) (我勉强赶得上汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞추다.) (Bằng mọi cách tôi sẽ kịp giờ họp.)
早めに到着したのでそのまま待機する。 (As I arrive early, I wait as it is.) (提早到了就等。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다린다.) (Vì đã đến nơi sớm nên chúng tôi cứ chờ đợi như vậy.)
彼女の待望のファーストアルバムが発売される。 (Her long-awaited first album is released.) (她期待已久的第一张专辑即将发行。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매된다.) (Album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy sẽ được phát hành.)
彼が来るのを待ち伏せする。 (I wait in ambush for him to come.) (我们设埋伏,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다린다.) (Tôi sẽ nằm rình (mai phục) chờ anh ấy đến.)
娘は遠足の日を心待ちにしているだろう。 (My daughter will be looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿一定期待着远足的那一天吧。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있을 것이다.) (Con gái tôi có lẽ đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)
待ち合わせになんとか間に合う予定だ。 (I will manage to be in time the meeting place.) (估计我勉强能赶上汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞출 수 있을 것 같다.) (Bằng mọi cách có lẽ tôi sẽ kịp giờ họp.)
早めに到着したのでそのまま待機するつもりだ。 (As I will arrive early, I will wait as it will be.) (提早到了就等着吧。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다리자.) (Vì đã đến nơi sớm nên hãy cứ chờ thôi nào.)
彼女の待望のファーストアルバムが発売される予定だ。 (Her long-awaited first album will be released.) (她期待已久的第一张专辑好像要发行了。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매될 것 같다.) ( Hình như album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy sẽ được phát hành.)
彼が来るのを待ち伏せする予定だ。 (I will wait in ambush for him to come.) (我们设埋伏吧,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다리자.) (Hãy nằm rình chờ anh ấy đến nào.)
Comments