“待” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0141
TOC

“待” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

心待こころまち / kokoromachi (Popular)anticipation, expectation, 等待着心, 等待著心, 기대, Chờ đợi trái tim, รอหัวใจ, Menunggu hati
わせ / kowamote (JLPT-1)machiawase,appointment, 约会, 約會, 약속, Chờ đợi, การแต่งตั้ง, Menunggu
待機たいき / taiki (Popular)standing by, awaiting an opportunity, being on alert, 待用, 待用, 대기, Đợi đã, ผู้เตรียมเข้าชื้อที่นั่ง, Tunggu
待望たいぼう / taibou (JLPT-1)waiting expectantly, waiting eagerly, looking forward to, 期待已久的,期待已久的,대망,Chờ đợi từ lâu,รอคอยมานาน,Lama ditunggu-tunggu
せ / machibuse (Popular)ambush, lying in wait for an ambush, 伏击, 伏擊, 매복, Phục kích, ที่ซุ่ม, Amburadul

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-036

Sentence

Past Tense

むすめ遠足えんそく心待こころまちにしていた。 (My daughter was looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿曾期待着远足的那一天。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있었다.) (Con gái tôi đã và đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)

わせになんとかった。 (I managed to be in time the meeting place.) (我勉强赶上了汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞췄다.) (Bằng mọi cách tôi đã kịp giờ họp.)

はやめに到着とうちゃくしたのでそのまま待機たいきした。 (As I arrived early, I waited as it was.) (提早到了就等着了。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다렸다.) (Vì đã đến nơi sớm nên chúng tôi đã cứ chờ đợi như vậy.)

彼女かのじょ待望たいぼうのファーストアルバムが発売はつばいされた。 (Her long-awaited first album was released.) (她期待已久的第一张专辑已经发行。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매되었다.) (Album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy đã được phát hành.)

かれるのをせした。 (I waited in ambush for him to come.) (我们埋伏好了,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다렸다.) (Tôi đã nằm rình (mai phục) chờ anh ấy đến.)

Present Tense

むすめ遠足えんそく心待こころまちにしている。 (My daughter is looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿期待着远足的那一天。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있다.) (Con gái tôi đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)

わせになんとかう。 (I manage to be in time the meeting place.) (我勉强赶得上汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞추다.) (Bằng mọi cách tôi sẽ kịp giờ họp.)

はやめに到着とうちゃくしたのでそのまま待機たいきする。 (As I arrive early, I wait as it is.) (提早到了就等。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다린다.) (Vì đã đến nơi sớm nên chúng tôi cứ chờ đợi như vậy.)

彼女かのじょ待望たいぼうのファーストアルバムが発売はつばいされる。 (Her long-awaited first album is released.) (她期待已久的第一张专辑即将发行。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매된다.) (Album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy sẽ được phát hành.)

かれるのをせする。 (I wait in ambush for him to come.) (我们设埋伏,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다린다.) (Tôi sẽ nằm rình (mai phục) chờ anh ấy đến.)

Future Tense

むすめ遠足えんそく心待こころまちにしているだろう。 (My daughter will be looking forward to the day of the school trip.) (我的女儿一定期待着远足的那一天吧。) (딸은 소풍날을 손꼽아 기다리고 있을 것이다.) (Con gái tôi có lẽ đang rất nóng lòng mong chờ đến ngày đi dã ngoại.)

わせになんとか予定よていだ。 (I will manage to be in time the meeting place.) (估计我勉强能赶上汇合。) (약속시간에 어떻게든 맞출 수 있을 것 같다.) (Bằng mọi cách có lẽ tôi sẽ kịp giờ họp.)

はやめに到着とうちゃくしたのでそのまま待機たいきするつもりだ。 (As I will arrive early, I will wait as it will be.) (提早到了就等着吧。) (일찍 도착했기 때문에 그대로 기다리자.) (Vì đã đến nơi sớm nên hãy cứ chờ thôi nào.)

彼女かのじょ待望たいぼうのファーストアルバムが発売はつばいされる予定よていだ。 (Her long-awaited first album will be released.) (她期待已久的第一张专辑好像要发行了。) (그녀의 대망의 첫 앨범이 발매될 것 같다.) ( Hình như album đầu tiên được kỳ vọng từ lâu của cô ấy sẽ được phát hành.)

かれるのをせする予定よていだ。 (I will wait in ambush for him to come.) (我们设埋伏吧,等他来。) (그가 오는 것을 숨어서 기다리자.) (Hãy nằm rình chờ anh ấy đến nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC