“業” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0165
TOC

“業” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

生業なりわい / nariwai (Popular)occupation, calling, 生意, 生意, 생업, Sống kinh doanh, ธุรกิจที่อยู่อาศัย, Bisnis yang hidup
業種ぎょうしゅ / gyoushu (Popular)type of industry, 行业类别, 行業類別, 업종, Công nghiệp, ประเภทของอุตสาหกรรม, Industri
業績ぎょうせき / gyouseki (JLPT-1)achievement, performance, results, work, contribution, 结果, 結果, 실적, Hiệu suất, ผล, Performa
事業じぎょう / jigyou (JLPT-1)project, enterprise, business, industry, operations, venture, service, 业务, 業務, 사업, Kinh doanh, ธุรกิจ, Bisnis
営業時間えいぎょうじかん / eigyoujikan (Popular)business hours, opening hours, office hours, 营业时间, 營業時間, 영업 시간, Giờ làm việc, เวลาทำการ, Jam kerja

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-042

Sentence

Past Tense

ほんくことを生業なりわいとしていた。 (His occupation was to write books.) (之前以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 하고 있었다.) (Tôi đã và đang kiếm sống bằng việc viết sách.)

どの業種ぎょうしゅ仕事しごとくかかんがえた。 (I thought about which type of job I work for.) (我想过要在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각했다.) (Tôi đã suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)

会社かいしゃ業績ぎょうせきくなった。 (The company’s performance improved.) (公司的业绩变好了。) (회사의 업적이 좋아졌다.) (Thành tích kinh doanh của công ty đã trở nên tốt hơn.)

会社かいしゃ事業内容じぎょうないようがホームページに記載きおくされていた。 (The company’s business was listed on the homepage.) (该公司的业务内容已经在官网上记载了。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어 있었다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty đã và đang được mô tả trên trang chủ.)

コンビニの営業時間えいぎょうじかん変更へんこうされた。 (Convenience store’s opening hours changed.) (便利店的营业时间已经变了。) (편의점의 영업 시간이 변경되었다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi đã bị thay đổi.)

Present Tense

ほんくことを生業なりわいとしている。 (His occupation is to write books.) (现在以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 하고있다.) (Tôi đang kiếm sống bằng việc viết sách.)

どの業種ぎょうしゅ仕事しごとくかかんがえる。 (I think about which type of job I work for.) (我在想要在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각한다.) (Tôi đang suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)

会社かいしゃ業績ぎょうせきくなる。 (The company’s performance improve.) (公司的业绩很好。) (회사의 업적이 좋다.) (Thành tích kinh doanh của công ty tốt.)

会社かいしゃ事業内容じぎょうないようがホームページに記載きおくされている。 (The company’s business is listed on the homepage.) (该公司的业务内容在官网上记载着。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어있다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty đã đangđược mô tả trên trang chủ.)

コンビニの営業時間えいぎょうじかん変更へんこうされる。 (Convenience store’s opening hours change.) (便利店的营业时间会被改变。) (편의점의 영업 시간이 변경된다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi sẽ bị thay đổi.)

Future Tense

ほんくことを生業なりわいとする予定よていだ。 (His occupation will be to write books.) (我打算以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 할 예정이다.) (Tôi dự định sẽ kiếm sống bằng việc viết sách.)

どの業種ぎょうしゅ仕事しごとくかかんがえるつもりだ。 (I will think about which type of job I work for.) (我打算考虑在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각해 볼 것이다.) (Tôi dự định sẽ suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)

会社かいしゃ業績ぎょうせきくなる予定よていだ。 (The company’s performance will improve.) (公司的业绩会变好把。) (회사의 업적이 좋아질 것이다.) (Thành tích kinh doanh của công ty có lẽ sẽ trở nên tốt hơn.)

会社かいしゃ事業内容じぎょうないようがホームページに記載きおくされるだろう。 (The company’s business will be listed on the homepage.) (该公司的业务内容会在官网上记载吧。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어 있을 것이다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty có lẽ sẽ được mô tả trên trang chủ.)

コンビニの営業時間えいぎょうじかん変更へんこうされる予定よていだ。 (Convenience store’s opening hours will change.) (便利店的营业时间会被改变吧。) (편의점의 영업 시간이 변경 될 것이다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi có lẽ sẽ bị thay đổi.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC