“業” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
生業 / nariwai (Popular) | occupation, calling, 生意, 生意, 생업, Sống kinh doanh, ธุรกิจที่อยู่อาศัย, Bisnis yang hidup |
業種 / gyoushu (Popular) | type of industry, 行业类别, 行業類別, 업종, Công nghiệp, ประเภทของอุตสาหกรรม, Industri |
業績 / gyouseki (JLPT-1) | achievement, performance, results, work, contribution, 结果, 結果, 실적, Hiệu suất, ผล, Performa |
事業 / jigyou (JLPT-1) | project, enterprise, business, industry, operations, venture, service, 业务, 業務, 사업, Kinh doanh, ธุรกิจ, Bisnis |
営業時間 / eigyoujikan (Popular) | business hours, opening hours, office hours, 营业时间, 營業時間, 영업 시간, Giờ làm việc, เวลาทำการ, Jam kerja |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
本を書くことを生業としていた。 (His occupation was to write books.) (之前以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 하고 있었다.) (Tôi đã và đang kiếm sống bằng việc viết sách.)
どの業種の仕事に就くか考えた。 (I thought about which type of job I work for.) (我想过要在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각했다.) (Tôi đã suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)
会社の業績が良くなった。 (The company’s performance improved.) (公司的业绩变好了。) (회사의 업적이 좋아졌다.) (Thành tích kinh doanh của công ty đã trở nên tốt hơn.)
会社の事業内容がホームページに記載されていた。 (The company’s business was listed on the homepage.) (该公司的业务内容已经在官网上记载了。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어 있었다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty đã và đang được mô tả trên trang chủ.)
コンビニの営業時間が変更された。 (Convenience store’s opening hours changed.) (便利店的营业时间已经变了。) (편의점의 영업 시간이 변경되었다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi đã bị thay đổi.)
本を書くことを生業としている。 (His occupation is to write books.) (现在以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 하고있다.) (Tôi đang kiếm sống bằng việc viết sách.)
どの業種の仕事に就くか考える。 (I think about which type of job I work for.) (我在想要在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각한다.) (Tôi đang suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)
会社の業績が良くなる。 (The company’s performance improve.) (公司的业绩很好。) (회사의 업적이 좋다.) (Thành tích kinh doanh của công ty tốt.)
会社の事業内容がホームページに記載されている。 (The company’s business is listed on the homepage.) (该公司的业务内容在官网上记载着。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어있다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty đã đangđược mô tả trên trang chủ.)
コンビニの営業時間が変更される。 (Convenience store’s opening hours change.) (便利店的营业时间会被改变。) (편의점의 영업 시간이 변경된다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi sẽ bị thay đổi.)
本を書くことを生業とする予定だ。 (His occupation will be to write books.) (我打算以写书为生业。) (책 쓰는 것을 생업으로 할 예정이다.) (Tôi dự định sẽ kiếm sống bằng việc viết sách.)
どの業種の仕事に就くか考えるつもりだ。 (I will think about which type of job I work for.) (我打算考虑在哪个行业工作。) (어떤 종류의 일에 취업할까 생각해 볼 것이다.) (Tôi dự định sẽ suy nghĩ về việc mình sẽ làm công việc ở ngành nghề nào.)
会社の業績が良くなる予定だ。 (The company’s performance will improve.) (公司的业绩会变好把。) (회사의 업적이 좋아질 것이다.) (Thành tích kinh doanh của công ty có lẽ sẽ trở nên tốt hơn.)
会社の事業内容がホームページに記載されるだろう。 (The company’s business will be listed on the homepage.) (该公司的业务内容会在官网上记载吧。) (회사의 사업 내용이 홈페이지에 기재되어 있을 것이다.) (Các nội dung kinh doanh của công ty có lẽ sẽ được mô tả trên trang chủ.)
コンビニの営業時間が変更される予定だ。 (Convenience store’s opening hours will change.) (便利店的营业时间会被改变吧。) (편의점의 영업 시간이 변경 될 것이다.) (Giờ hoạt động của cửa hàng tiện lợi có lẽ sẽ bị thay đổi.)
Comments