“歩” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
散歩 / sanpo (JLPT-5) | sanpo,walk, stroll, 散步, 散步, 산책, Đi bộ, เดินเล่น, Jalan-jalan |
歩道 / hodou (JLPT-3) | footpath, walkway, sidewalk, 人行道, 人行道, 보도, Vỉa hè, ทางเท้า, Trotoar |
譲歩 / jouho (JLPT-1) | concession, conciliation, compromise, 让步, 讓步, 양보, Nhượng bộ, สัมปทาน, Konsesi |
進歩 / shinpo (JLPT-3) | progress, advance, improvement, development, 进度, 進度, 진보, Tiến độ, ความคืบหน้า, Kemajuan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
毎日1時間は散歩をしていた。 (I took a walk for 1 hour every day.) (以前每天散步一小时。) (매일 1시간은 산책을 하고 있었다.) (Tôi đã và đang đi dạo một giờ vào mỗi ngày.)
歩道を歩くよう、子供に注意した。 (I told my children to walk on the sidewalk.) (我警告了孩子要走行人道。) (보도를 걷도록 아이에게 주의를 했다.) (Tôi đã nhắc nhở những đứa trẻ để chúng đi bộ trên đường giành cho người đi bộ.)
彼は決して譲歩しなかった。 (He never made a concession.) (他到最后也没有让步。) (그는 결코 양보하지 않았다.) (Anh ta đã tuyệt đối không nhượng bộ.)
医学の進歩により、寿命が延びた。 (Medical advance increased life expectancy.) (由于医学的进步,寿命延长了。) (의학이 발전함에 따라 수명이 길어졌다. ) (Nhờ vào sự tiến bộ của y học mà tuổi thọ của con người đã được kéo dài.)
毎日1時間は散歩をしている。 (I take a walk for 1 hour every day.) (现在每天散步一小时。) (매일 1시간은 산책을 하고 있다.) (Tôi đang đi dạo một giờ vào mỗi ngày.)
歩道を歩くよう、子供に注意する。 (I tell my children to walk on the sidewalk.) (我警告孩子要走行人道。) (보도를 걷도록 아이에게 주의를 한다.) (Tôi nhắc nhở những đứa trẻ để chúng đi bộ trên đường giành cho người đi bộ.)
彼は決して譲歩しない。 (He never makes a concession.) (他绝对不会让步。) (그는 결코 양보하지 않는다.) (Anh ta tuyệt đối không nhượng bộ.)
医学の進歩により、寿命が延びる。 (Medical advance increases life expectancy.) (由于医学的进步,寿命延长了。) (의학이 발전함에 따라 수명이 길어지다.) (Nhờ vào sự tiến bộ của y học mà tuổi thọ của con người được kéo dài.)
毎日1時間は散歩をするだろう。 (I will take a walk for 1 hour every day.) (将会每天散步一小时。) (매일 1시간은 산책을 할 것이다.) (Tôi có lẽ sẽ đi dạo một giờ vào mỗi ngày.)
歩道を歩くよう、子供に注意するつもりだ。 (I will tell my children to walk on the sidewalk.) (我将警告孩子要走行人道。) (보도를 걷도록 아이에게 주의를 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ nhắc nhở những đứa trẻ để chúng đi bộ trên đường giành cho người đi bộ.)
彼は決して譲歩しないだろう。 (He will never make a concession.) (估计他绝对不会让步。) (그는 결코 양보하지 않을 것이다.) (Anh ta có lẽ sẽ tuyệt đối không nhượng bộ.)
医学の進歩により、寿命が延びるだろう。 (Medical advance will increase life expectancy.) (由于医学的进步,寿命将被延长。) (의학이 발전함에 따라 수명이 길어질 것이다.) (Nhờ vào sự tiến bộ của y học mà tuổi thọ của con người có lẽ sẽ được kéo dài.)
Comments