“犬” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
忠犬 / chuuken (Popular) | faithful dog, 忠诚的狗, 忠誠的狗, 충견, Chó trung thành, สุนัขภักดี, Anjing yang setia |
番犬 / banken (Popular) | watchdog, 看狗, 看狗, 감시견, Coi chừng chó, ดูสุนัข, Awasi anjing |
負け犬 / makeinu (Popular) | dejected loser, dog that has lost a fight (with its tail between its legs), 哀兵, 哀兵, 약자, Người thua cuộc, เบี้ยล่าง, Pecundang |
犬猿の仲 / kenennonaka (Popular) | loggerheads, like cats and dogs, relationship of dogs and monkeys, 狗猴子的关系, 狗猴子的關係, 견원 지간, Mối quan hệ khỉ chó, ความสัมพันธ์ลิงสุนัข, Hubungan monyet anjing |
特売 / tokubai (JLPT-2) | special sale, 特价出售, 特價出售, 판매, Cần bán, ขายพิเศษ, Dijual |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
忠犬ハチ公像前で待ち合わせをした。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)
侵入者がいたので、番犬が吠えた。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)
負け犬と皆に言われた。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)
彼女とは犬猿の仲だった。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)
この山で野犬にあった。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)
忠犬ハチ公像前で待ち合わせをする。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)
侵入者がいたので、番犬が吠える。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)
負け犬と皆に言われる。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)
彼女とは犬猿の仲だ。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)
この山で野犬にあう。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)
忠犬ハチ公像前で待ち合わせをする予定だ。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)
侵入者がいたので、番犬が吠えるだろう。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)
負け犬と皆に言われるだろう。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)
彼女とは犬猿の仲になるだろう。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)
この山で野犬にあうだろう。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)
Comments