“犬” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0179
TOC

“犬” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

忠犬ちゅうけん / chuuken (Popular)faithful dog, 忠诚的狗, 忠誠的狗, 충견, Chó trung thành, สุนัขภักดี, Anjing yang setia
番犬ばんけん / banken (Popular)watchdog, 看狗, 看狗, 감시견, Coi chừng chó, ดูสุนัข, Awasi anjing
いぬ / makeinu (Popular)dejected loser, dog that has lost a fight (with its tail between its legs), 哀兵, 哀兵, 약자, Người thua cuộc, เบี้ยล่าง, Pecundang
犬猿けんえんなか / kenennonaka (Popular)loggerheads, like cats and dogs, relationship of dogs and monkeys, 狗猴子的关系, 狗猴子的關係, 견원 지간, Mối quan hệ khỉ chó, ความสัมพันธ์ลิงสุนัข, Hubungan monyet anjing
特売とくばい / tokubai (JLPT-2)special sale, 特价出售, 特價出售, 판매, Cần bán, ขายพิเศษ, Dijual

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-043

Sentence

Past Tense

忠犬ハチ公像前ちゅうけんはちこうぞうまえわせをした。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)

侵入者しんにゅうしゃがいたので、番犬ばんけんえた。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)

いぬみなわれた。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)

彼女かのじょとは犬猿けんえんなかだった。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)

このやま野犬やけんにあった。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)

Present Tense

忠犬ハチ公像前ちゅうけんはちこうぞうまえわせをする。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)

侵入者しんにゅうしゃがいたので、番犬ばんけんえる。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)

いぬみなわれる。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)

彼女かのじょとは犬猿けんえんなかだ。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)

このやま野犬やけんにあう。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)

Future Tense

忠犬ハチ公像前ちゅうけんはちこうぞうまえわせをする予定よていだ。 (I met up in front of the statue of Hachiko.) (在忠犬像前集合。) (충견 하치의 동상 앞에서 만나기로 했다.) (Chúng tôi đã hẹn gặp nhau trước bức tượng chú chó trung thành Hachiko.)

侵入者しんにゅうしゃがいたので、番犬ばんけんえるだろう。 (A guard dog barked because there was an intruder.) (因为有人入侵,看家狗叫了。) (침입자가 있어서 번견이 짖었다.) (Vì có người lạ đột nhập nên chó canh cổng/ giữ cổng đã sủa.)

いぬみなわれるだろう。 (I was told a loser by everyone.) (我被大家叫做失败者。) (꼬리내린 패자라고 모두가 말했다.) (Tôi đã bị mọi người nói là một kẻ thua cuộc/ thất bại.)

彼女かのじょとは犬猿けんえんなかになるだろう。 (She and I fought like cats and dogs.) (我以前和她的关系非常不好。) (그녀와는 견원지간이었다.) (Tôi và cô ấy đã ghét nhau như chó với mèo.)

このやま野犬やけんにあうだろう。 (I met a stray dog in this mountain.) (这座山上以前遇到过野狗。) (이 산에서 들개와 마주쳤다.) (Tôi đã gặp chó hoang ở ngọn núi này.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC