“主” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0083
TOC

“主” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

主張しゅちょう / shuchou (JLPT-3)claim, insistence, assertion, advocacy, emphasis, contention, opinion, tenet, 要求, 要求, 주장, Yêu cầu bồi thường, ข้อเรียกร้อง, Klaim
主婦しゅふ / shufu (JLPT-3)housewife, mistress (of the house), homemaker, 家庭主妇, 家庭主婦, 주부, Nội trợ, แม่บ้าน, Ibu rumah tangga
主要しゅよう / shuyou (JLPT-3)chief, main, principal, major, 主, 主, 주요, Chính, ประถม, Main
主義しゅぎ / shugi (JLPT-3)doctrine, rule, principle, -ism, 原则, 原則, 주의, Nguyên tắc, หลัก, Prinsip
おもに / omoni (JLPT-3)mainly, primarily, 主要, 主要, 주로, Chủ yếu, ส่วนใหญ่, Terutama

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-021

Sentence

Past Tense

わたし主張しゅちょうとおった。 (My opinion was accepted.) (我的意见得到了认可。) (내 주장이 통했다.) (Quan điểm của tôi đã được thông qua.)

あね結婚けっこんしてからは仕事しごとめ、主婦しゅふになった。 (My sister became a housewife after getting married and quitting her job.) (我姐姐结婚后,辞去了工作,成了一名家庭主妇。) (언니는 결혼 후 직장을 그만두고 주부가 되었다.) (Chị gái tôi sau khi kết hôn đã nghỉ việc và trở thành bà nội trợ.)

かれ平和主義者へいわしゅぎしゃだった。 (He was a pacifist.) (他是一个和平主义者。) (그는 평화주의자였다.) (Anh ấy đã là một người theo chủ nghĩa hòa bình. )

以前いぜんおもこめべていた。 (I used to mainly eat rice.) (我以前常吃米饭。) (이전에는 주로 쌀을 먹었다.) (Trước đây tôi đã ăn cơm là chủ yếu.)

Present Tense

わたし主張しゅちょうとおる。 (My opinion is accepted.) (我的意见会得到认可的。) (내 주장이 통한다.) (Quan điểm của tôi sẽ được thông qua.)

あね結婚けっこんしてからは仕事しごとめ、主婦しゅふになる。 (My sister become a housewife after getting married and quitting her job.) (我姐姐结婚后,辞去了工作,成了一名家庭主妇。) (언니는 결혼 후 직장을 그만두고 주부가 된다.) (Chị gái tôi sau khi kết hôn sẽ nghỉ việc và trở thành bà nội trợ.)

かれ平和主義者へいわしゅぎしゃだ。 (He is a pacifist.) (他是一个和平主义者。) (그는 평화주의자이다.) (Anh ấy sẽ là một người theo chủ nghĩa hòa bình.)

いまおもこめべている。 (I mainly eat rice now.) (现在我主要吃米饭。) (지금은 주로 쌀을 먹고 있다.) (Bây giờ tôi ăn cơm là chủ yếu.)

Future Tense

わたし主張しゅちょうとお予定よていだ。 (My opinion will be accepted.) (我的意见似乎能得到认可。) (내 주장이 통할 것 같다.) (Quan điểm của tôi có vẻ sẽ được thông qua.)

あね結婚けっこんしてからは仕事しごとめ、主婦しゅふになる予定よていだ。 (My sister will become a housewife after getting married and quitting her job.) (我姐姐结婚后打算辞去工作,成为一名家庭主妇。) (언니는 결혼 후 직장을 그만두고 주부가 될 생각이다.) (Chị gái tôi sau khi kết hôn sẽ nghỉ việc và có dự định trở thành bà nội trợ.)

かれ平和主義者へいわしゅぎしゃになるだろう。 (He will be a pacifist.) (他将会成为一个和平主义者吧。) (그는 평화주의자가 될 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ trở thành một người theo chủ nghĩa hòa bình.)

将来的しょうらいてきにはおもこめべるだろう。 (I will mainly eat rice in the future.) (将来,米饭会成为我们的主食吧。) (앞으로는 주로 쌀을 먹을 것이다.) (Trong tương lai tôi có lẽ sẽ ăn cơm là chủ yếu.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC