“事” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0084
TOC

“事” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

仕事しごと / shigoto (JLPT-5)work, job, business, occupation, employment, vocation, task, 工作, 工作, 일, Làm việc, ทำงาน, Bekerja
事故じこ / jiko (JLPT-4)accident, incident, trouble, 事故, 事故, 사고, Tai nạn, อุบัติเหตุ, Kecelakaan
事務所じむしょ / jimusho (JLPT-4)office, 办公室, 辦公室, 사무실, Văn phòng, สำนักงาน, Kantor
食事しょくじ / shokuji (JLPT-4)meal, dinner, 餐, 餐, 식사, Bữa ăn, อาหาร, Makan
事件じけん / jiken (JLPT-3)event, affair, incident, case, plot, trouble, scandal, 事件, 事件, 사건, Sự cố, อุบัติการณ์, Insiden

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-021

Sentence

Past Tense

昨日きのう仕事しごとがかなりすすんだ。 (Yesterday was very productive.) (昨天,我的工作取得了很大进展。) (어제는 일이 상당히 진행되었다.) (Công việc của tôi đã tiến triển khá đáng kể vào hôm qua.)

交通事故こうつうじこにあう確立かくりつはかなりたかかった。 (The chances of a traffic accident were high.) (遇到交通事故的可能性非常高。) (교통사고를 당할 확률은 매우 높았다.) (Xác suất gặp tai nạn giao thông đã khá cao.)

用事ようじができたのでいそいで事務所じむしょかった。 (As something came up, I was heading to my workplace in a hurry.) (因为有了急事,所以我赶忙去了办公室。) (볼일이 생겨서 서둘러 사무실로 향했다.) (Vì có công chuyện nên tôi đã vội vàng đến văn phòng.)

食事しょくじときかなら野菜やさいべるようにした。 (I did eat vegetables at meals.) (我吃饭时一定会吃蔬菜。) (식사를 할 때는 반드시 야채를 먹도록 했다.) (Trong bữa ăn tôi đã cố gắng nhất định phải ăn rau.)

近所きんじょきた事件じけんがニュースで報道ほうどうされた。 (An incident happened close to my house was featured in the news.) (新闻报道了附近发生的事件。) (인근에서 일어난 사건이 뉴스에 보도되었다.) (Vụ án đã xảy ra ở nhà hàng xóm đã được đưa tin trên bản tin thời sự.)

Present Tense

今日きょう仕事しごとがかなりすすんでいる。 (Today is very productive.) (今天,我的工作有了很大进展。) (오늘은 일이 꽤 진행되고 있다.) (Công việc của tôi sẽ tiến triển khá đáng kể vào hôm nay.)

交通事故こうつうじこにあう確立かくりつはかなりたかい。 (The chances of a traffic accident are high.) (遇到交通事故的可能性非常高。) (교통사고를 당할 확률은 매우 높다.) (Xác suất gặp tai nạn giao thông khá cao.)

用事ようじができたのでいそいで事務所じむしょかう。 (As something came up, I am heading to my workplace in a hurry.) (因为有了急事,我赶忙去办公室。) (볼일이 생겨서 서둘러 사무실로 향한다.) (Vì có công chuyện nên tôi sẽ nhanh chóng đến văn phòng.)

食事しょくじときかなら野菜やさいべるようにする。 (I do eat vegetables at meals.) (我吃饭时一定会吃蔬菜。) (식사를 할 때는 반드시 야채를 먹도록 한다.) (Trong bữa ăn tôi sẽ cố gắng nhất định phải ăn rau.)

近所きんじょきた事件じけんがニュースで報道ほうどうされる。 (An incident happened close to my house is featured in the news.) (新闻报道了附近发生的事件。) (인근에서 일어난 사건이 뉴스에 보도되고 있다.) (Vụ án đã xảy ra ở nhà hàng xóm đang được đưa tin trên bản tin thời sự.)

Future Tense

明日あした仕事しごとがかなりすす予定よていだ。 (Tomorrow will be very productive.) (明天我的工作应该会有很大进展。) (내일은 일이 상당히 진행될 것이다.) (Công việc của tôi có lẽ sẽ tiến triển khá đáng kể vào ngày mai.)

交通事故こうつうじこにあう確立かくりつはかなりたかだろう。 (The chances of a traffic accident will be high.) (遇到交通事故的可能性好像相当高。) (교통사고를 당할 확률은 매우 높을 것이다.) (Xác suất gặp tai nạn giao thông có vẻ như là sẽ khá cao.)

用事ようじができたのでいそいで事務所じむしょかうつもりだ。 (As something came up, I will be heading to my workplace in a hurry.) (因为有了急事,我打算尽快去办公室。) (볼일이 생겨서 서둘러 사무실로 향할 생각이다.) (Vì có công chuyện nên tôi dự định sẽ nhanh chóng đến văn phòng.)

食事しょくじときかなら野菜やさいべるようにするつもりだ。 (I will do eat vegetables at meals.) (以后,我们吃饭时一定要吃蔬菜。) (식사를 할 때는 반드시 야채를 먹도록 하자.) (Trong bữa ăn hãy nhất định cố gắng phải ăn rau nào.)

近所きんじょきた事件じけんがニュースで報道ほうどうされる予定よていだ。 (An incident happened close to my house will be featured in the news.) (发生在附近的事件将被新闻报道。) (인근에서 일어난 사건이 뉴스에 보도될 것이다.) (Vụ án đã xảy ra ở nhà hàng xóm có lẽ sẽ được đưa tin trên bản tin thời sự.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC