“京” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
京都 / kyouto (Popular) | Kyoto (city), 京都, 京都, 교토, Kyoto, เกียวโต, Kyoto |
上京 / joukyou (Popular) | proceeding to the capital (Tokyo), 东京, 東京, 상경, Kamikyo, โตเกียว, Kamikyo |
中京 / chuukyou (Popular) | Nagoya and environs, 中京,中京,중경,Chukyo, Chukyo, Chukyo |
東京 / toukyou (Popular) | Tokyo, 东京, 東京, 도쿄, Tokyo, โตเกียว, Tokyo |
京阪 / keihan (Popular) | Kyoto-Osaka, 京阪, 京阪, 게이, Keihan, Keihan, Keihan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
京都の冬はとても寒かった。 (As soon as I moved to Tokyo, I made friends.) (京都的冬天很冷。) (교토의 겨울은 매우 추웠다.) (Mùa đông của Kyoto đã rất lạnh.)
上京してすぐに、友達ができた。 (The chances of a traffic accident were high.) (来到东京后,我交到了朋友。) (상경하자마자 친구가 생겼다.) (Ngay sau khi đến Tokyo tôi đã có bạn mới luôn.)
先週東京へ出張に行った。 (I went on a business trip to Tojyo last week.) (上周我去东京出差了。) (지난주, 도쿄에 출장을 갔다.) (Tuần trước tôi đã đi công tác ở Tokyo.)
京都の冬はとても寒い。 (It is so cold in Kyoto in the winter.) (京都的冬天很冷。) (교토의 겨울은 매우 춥다.) (Mùa đông của Kyoto rất lạnh.)
上京してすぐに、友達ができる。 (As soon as I moved to Tokyo, I make friends.) (来东京之后,我能交到朋友。) (상경하자마자 친구가 생기다.) (Ngay sau khi đến tokyo tôi có bạn mới.)
今週東京へ出張に行く。 (I go on a business trip to Tojyo this week.) (我本周要去东京出差。) (이번 주, 도쿄에 출장을 간다.) (Tôi sẽ đi công tác đến Tokyo trong tuần này.)
京都の冬はとても寒いだろう。 (It willl be so cold in Kyoto in the winter.) (京都的冬天会很冷。) (교토의 겨울은 매우 추울 것이다.) (Mùa đông của Kyoto có lẽ sẽ rất lạnh.)
上京してすぐに、友達ができるだろう。 (As soon as I moved to Tokyo, I will make friends.) (来东京之后,我应该会交到朋友。) (상경하자마자 친구가 생길 것이다.) (Ngay sau khi đến tokyo có lẽ tôi sẽ có bạn mới.)
来週東京へ出張に行く予定だ。 (I will go on a business trip to Tojyo next week.) (我下周将去东京出差。) (다음 주, 도쿄에 출장을 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi công tác tới Tokyo vào tuần tới.)
Comments