“代” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0087
TOC

“代” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

時代じだい / jidai (JLPT-4)period, epoch, era, age, 时代, 時代, 시대, Tuổi, ยุค, Usia
わり / kawari (JLPT-4)substitute, replacement, substituting, replacing, 替代, 替代, 대신, Thay vào đó, แทน, Sebaliknya
代表だいひょう / daihyou (JLPT-3)representative, representation, delegation, type, example, model, 代表, 代表, 대표, Đại diện, ตัวแทน, Perwakilan
現代げんだい / gendai (JLPT-3)nowadays, modern era, modern times, present-day, 现代, 現代, 현대, Hiện đại, ทันสมัย, Modern
近代きんだい / kindai (JLPT-3)present day, modern times, recent times, 现代, 現代, 현대, Hiện đại, ทันสมัย, Modern

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-022

Sentence

Past Tense

昨日きのうかれわりに出勤しゅっきんした。 (Yesterday, I worked in stead of him.) (昨天,我替他上了班。) (어제 그를 대신해서 출근했다.) (Hôm qua, tôi đã thay anh ấy đi làm.)

サッカー日本代表にほんだいひょう選手せんしゅ写真しゃしんった。 (I took a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我和日本足球代表选手合影了。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍었다.) (Tôi đã chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)

昨日きのう授業じゅぎょうでは近代史きんだいし勉強べんきょうした。 (I studied modern history in yesterday’s class.) (在昨天的课上,我学习了近代历史。) (어제 수업에서는 근대사를 공부했다.) (Chúng tôi đã học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày hôm qua.)

Present Tense

今日きょうかれわりに出勤しゅっきんする。 (Today, I work in stead of him.) (今天,我要替他上班。) (오늘 그를 대신해서 출근한다.) (Hôm nay, tôi sẽ thay anh ấy đi làm.)

サッカー日本代表にほんだいひょう選手せんしゅ写真しゃしんる。 (I take a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我要和日本足球代表选手合影。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍는다.) (Tôi sẽ chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)

今日きょう授業じゅぎょうでは近代史きんだいし勉強べんきょうする。 (I study modern history in today’s class.) (在今天的课上,我会学习近代史。) (오늘 수업에서는 근대사를 공부한다.) (Chúng tôi học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày hôm nay.)

Future Tense

明日あしたかれわりに出勤しゅっきんする予定よていだ。 (Tomorrow, I will work in stead of him.) (明天,我会替他上班。) (내일 그를 대신해서 출근할 예정이다.) (Ngày mai, tôi dự định sẽ thay anh ấy đi làm.)

サッカー日本代表にほんだいひょう選手せんしゅ写真しゃしんるつもりだ。 (I will take a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我似乎可以和日本足球代表选手合影。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍을 수 있을 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ được chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)

明日あした授業じゅぎょうでは近代史きんだいし勉強べんきょうする予定よていだ。 (I will study modern history in tomorrow’s class.) (在明天的课上,我将学习近代史。) (내일 수업에서는 근대사를 공부할 생각이다.) (Chúng tôi dự định sẽ học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày mai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC