“代” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
時代 / jidai (JLPT-4) | period, epoch, era, age, 时代, 時代, 시대, Tuổi, ยุค, Usia |
代わり / kawari (JLPT-4) | substitute, replacement, substituting, replacing, 替代, 替代, 대신, Thay vào đó, แทน, Sebaliknya |
代表 / daihyou (JLPT-3) | representative, representation, delegation, type, example, model, 代表, 代表, 대표, Đại diện, ตัวแทน, Perwakilan |
現代 / gendai (JLPT-3) | nowadays, modern era, modern times, present-day, 现代, 現代, 현대, Hiện đại, ทันสมัย, Modern |
近代 / kindai (JLPT-3) | present day, modern times, recent times, 现代, 現代, 현대, Hiện đại, ทันสมัย, Modern |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日、彼の代わりに出勤した。 (Yesterday, I worked in stead of him.) (昨天,我替他上了班。) (어제 그를 대신해서 출근했다.) (Hôm qua, tôi đã thay anh ấy đi làm.)
サッカー日本代表の選手と写真を撮った。 (I took a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我和日本足球代表选手合影了。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍었다.) (Tôi đã chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)
昨日の授業では近代史を勉強した。 (I studied modern history in yesterday’s class.) (在昨天的课上,我学习了近代历史。) (어제 수업에서는 근대사를 공부했다.) (Chúng tôi đã học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày hôm qua.)
今日、彼の代わりに出勤する。 (Today, I work in stead of him.) (今天,我要替他上班。) (오늘 그를 대신해서 출근한다.) (Hôm nay, tôi sẽ thay anh ấy đi làm.)
サッカー日本代表の選手と写真を撮る。 (I take a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我要和日本足球代表选手合影。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍는다.) (Tôi sẽ chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)
今日の授業では近代史を勉強する。 (I study modern history in today’s class.) (在今天的课上,我会学习近代史。) (오늘 수업에서는 근대사를 공부한다.) (Chúng tôi học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày hôm nay.)
明日、彼の代わりに出勤する予定だ。 (Tomorrow, I will work in stead of him.) (明天,我会替他上班。) (내일 그를 대신해서 출근할 예정이다.) (Ngày mai, tôi dự định sẽ thay anh ấy đi làm.)
サッカー日本代表の選手と写真を撮るつもりだ。 (I will take a photo with a player of Japanese National Soccer Team.) (我似乎可以和日本足球代表选手合影。) (일본 축구 대표 선수와 사진을 찍을 수 있을 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ được chụp ảnh với tuyển thủ đại điện của bóng đá Nhật Bản.)
明日の授業では近代史を勉強する予定だ。 (I will study modern history in tomorrow’s class.) (在明天的课上,我将学习近代史。) (내일 수업에서는 근대사를 공부할 생각이다.) (Chúng tôi dự định sẽ học về lịch sử cận đại vào tiết học ngày mai.)
Comments