“会” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0089
TOC

“会” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

会社かいしゃ / kaisha (JLPT-5)company, corporation, 公司, 公司, 회사, Công ty, บริษัท, Perusahaan
う / au (JLPT-5)to meet, to encounter, to see, 见面, 見面, 만나기, Gặp gỡ, พบ, Bertemu
会議かいぎ / kaigi (JLPT-4)meeting, conference, session, assembly, council, convention, congress, 会议, 會議, 회의, Hội nghị, การประชุม, Konferensi
社会しゃかい / shakai (JLPT-4)society, public, community, the world, 社会, 社會, 사회, Xã hội, สังคม, Masyarakat
会場かいじょう / kaijou (JLPT-4)assembly hall, meeting place, venue, grounds, 会场, 會場, 회장, Địa điểm, สถานที่จัดประชุม, Tempat

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-023

Sentence

Past Tense

会社かいしゃくまでにあめはじめた。 (It started to rain before arriving at work.) (我们到公司时开始下雨了。) (회사에 도착하기 전에 비가 내리기 시작했다.) (Trời đã bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)

昨日きのう10年じゅうねんぶりに先生せんせいった。 (Yesterday, I saw my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我昨天再一次见到了我的老师。) (어제 10년만에 선생님을 만났다.) (Tôi đã gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào hôm qua.)

会議かいぎ予定よていよりもはやわった。 (Our meeting finished earlier than expected.) (会议比计划提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝났다.) (Cuộc họp đã kết thúc sớm hơn so với dư định.)

会場かいぎではたくさんのおきゃくさんがっていた。 (A lot of people were waiting at the venue.) (很多顾客都在会场等候。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있었다.) (Rất nhiều khách đã đang đợi ở hội trường.)

Present Tense

会社かいしゃくまでにあめはじめる。 (It starts to rain before arriving at work.) (我们刚到公司就开始下雨了。) (회사에 도착하기 전에 비가 내리기 시작한다.) (Trời bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)

今日きょう10年じゅうねんぶりに先生せんせいう。 (Today, I see my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我今天会再一次见我的老师。) (오늘 10년만에 선생님을 만난다.) (Tôi sẽ gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào hôm nay.)

会議かいぎ予定よていよりもはやわる。 (Our meeting finishes earlier than expected.) (会议会比预定时间提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝난다.) (Cuộc họp sẽ kết thúc sớm hơn so với dư định.)

会場かいぎではたくさんのおきゃくさんがっている。 (A lot of people are waiting at the venue.) (很多顾客都在会场等候。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있다.) (Rất nhiều khách đang đợi ở hội trường.)

Future Tense

会社かいしゃくまでにあめはじめる予定よていだ。 (It will start to rain before arriving at work.) (我们到公司时似乎会下雨。) (회사에 도착하기 전에 비가 내릴 것 같다.) (Trời có vẻ sẽ bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)

明日あした10年じゅうねんぶりに先生せんせい予定よていだ。 (Tomorrow, I will see my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我明天将会去见我的老师。) (내일 10년만에 선생님을 만날 예정이다.) (Tôi dự định sẽ gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào ngày mai.)

会議かいぎ予定よていよりもはやわる予定よていだ。 (Our meeting will finish earlier than expected.) (会议可能会比预定时间提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝날 것 같다.) (Cuộc họp có vẻ sẽ kết thúc sớm hơn so với dư định.)

会場かいぎではたくさんのおきゃくさんがっているだろう。 (A lot of people will be waiting at the venue.) (会有很多顾客在会场等候吧。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있을 것이다.) (Rất nhiều khách có lẽ đang đợi ở hội trường.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC