“会” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
会社 / kaisha (JLPT-5) | company, corporation, 公司, 公司, 회사, Công ty, บริษัท, Perusahaan |
会う / au (JLPT-5) | to meet, to encounter, to see, 见面, 見面, 만나기, Gặp gỡ, พบ, Bertemu |
会議 / kaigi (JLPT-4) | meeting, conference, session, assembly, council, convention, congress, 会议, 會議, 회의, Hội nghị, การประชุม, Konferensi |
社会 / shakai (JLPT-4) | society, public, community, the world, 社会, 社會, 사회, Xã hội, สังคม, Masyarakat |
会場 / kaijou (JLPT-4) | assembly hall, meeting place, venue, grounds, 会场, 會場, 회장, Địa điểm, สถานที่จัดประชุม, Tempat |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
会社に着くまでに雨が降り始めた。 (It started to rain before arriving at work.) (我们到公司时开始下雨了。) (회사에 도착하기 전에 비가 내리기 시작했다.) (Trời đã bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)
昨日10年ぶりに先生に会った。 (Yesterday, I saw my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我昨天再一次见到了我的老师。) (어제 10년만에 선생님을 만났다.) (Tôi đã gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào hôm qua.)
会議は予定よりも早く終わった。 (Our meeting finished earlier than expected.) (会议比计划提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝났다.) (Cuộc họp đã kết thúc sớm hơn so với dư định.)
会場ではたくさんのお客さんが待っていた。 (A lot of people were waiting at the venue.) (很多顾客都在会场等候。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있었다.) (Rất nhiều khách đã đang đợi ở hội trường.)
会社に着くまでに雨が降り始める。 (It starts to rain before arriving at work.) (我们刚到公司就开始下雨了。) (회사에 도착하기 전에 비가 내리기 시작한다.) (Trời bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)
今日10年ぶりに先生に会う。 (Today, I see my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我今天会再一次见我的老师。) (오늘 10년만에 선생님을 만난다.) (Tôi sẽ gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào hôm nay.)
会議は予定よりも早く終わる。 (Our meeting finishes earlier than expected.) (会议会比预定时间提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝난다.) (Cuộc họp sẽ kết thúc sớm hơn so với dư định.)
会場ではたくさんのお客さんが待っている。 (A lot of people are waiting at the venue.) (很多顾客都在会场等候。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있다.) (Rất nhiều khách đang đợi ở hội trường.)
会社に着くまでに雨が降り始める予定だ。 (It will start to rain before arriving at work.) (我们到公司时似乎会下雨。) (회사에 도착하기 전에 비가 내릴 것 같다.) (Trời có vẻ sẽ bắt đầu mưa trước khi tôi đến công ty.)
明日10年ぶりに先生に会う予定だ。 (Tomorrow, I will see my teacher for the first time in ten years.) (时隔10年,我明天将会去见我的老师。) (내일 10년만에 선생님을 만날 예정이다.) (Tôi dự định sẽ gặp lại giáo viên của mình sau 10 năm vào ngày mai.)
会議は予定よりも早く終わる予定だ。 (Our meeting will finish earlier than expected.) (会议可能会比预定时间提前结束。) (회의는 예정보다 일찍 끝날 것 같다.) (Cuộc họp có vẻ sẽ kết thúc sớm hơn so với dư định.)
会場ではたくさんのお客さんが待っているだろう。 (A lot of people will be waiting at the venue.) (会有很多顾客在会场等候吧。) (회장에서는 많은 손님이 기다리고 있을 것이다.) (Rất nhiều khách có lẽ đang đợi ở hội trường.)
Comments