“住” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
住む / sumu (JLPT-5) | to live (of humans), to reside, to inhabit, to dwell, to abide, 直播, 直播, 사는, Sống, สด, Hidup |
住所 / juusho (JLPT-4) | address (e.g. of house), residence, domicile, 地址, 地址, 주소, Địa chỉ, ที่อยู่, Alamat |
住宅 / juutaku (JLPT-3) | residence, housing, residential building, 住房, 住房, 주택, Nhà ở, การเคหะ, Perumahan |
住民 / juumin (JLPT-3) | inhabitant, resident, citizen, population, 居民, 居民, 주민, Cư dân, ที่อาศัยอยู่ใน, Warga |
住人 / juunin (Popular) | dweller, inhabitant, resident, 居民, 居民, 거주자, Thường trú, ผู้อยู่อาศัย, Penduduk |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
以前は日本に住んでいた。 (I used to live in Japan before.) (我以前住在日本。) (이전에는 일본에서 살았었다.) (Tôi đã từng sống ở Nhật Bản trước đây.)
住所変更をするため、市役所に行った。 (I went to the city hall to change my address.) (我为了改地址而去了市政厅。) (주소 변경을 하기 위해 시청에 갔다.) (Tôi đã đến ủy ban nhân dân thành phố để thay đổi địa chỉ của mình.)
去年、新しく住宅を買った。 (Last year, I bought a new house.) (去年,我买了一套新房子。) (작년에 새로 주택을 구입했다.) (Năm ngoái, tôi đã mua một ngôi nhà mới.)
市民プールでは市の住民であれば、入場料が割引された。 (If a person lives in this city, the entry fee was discounted.) (市民在进入市民游泳池时,门票打折了。) (시민 수영장에서는 시의 주민이라면 입장료가 할인됐다.) (Tại bể bơi của thành phố, nếu bạn là công dân của thành phố thì bạn đã được giảm giá vé vào cửa.)
隣の部屋の住人を見る機会が少なかった。 (I had a few opportunities to talk to the next-door neighbors.) (我之前很少有机会遇见邻居。) (옆방 주인을 볼 기회가 적었다.) (Cơ hội để tôi nhìn thấy người sống ở phòng bên cạnh đã rất ít.)
現在は日本に住んでいる。 (I am living in Japan now.) (我现在住在日本。) (현재는 일본에서 살고 있다.) (Hiện tại tôi đang sống ở Nhật Bản.)
住所変更をするため、市役所に行く。 (I go to the city hall to change my address.) (为了改地址,我要去市政厅。) (주소 변경을 하기 위해 시청에 간다.) (Tôi đến ủy ban nhân dân thành phố để thay đổi địa chỉ của mình.)
今年、新しく住宅を買う。 (This year, I buy a new house.) (我今年会买一套新房子。) (올해 새로 주택을 구입한다.) (Tôi sẽ mua một ngôi nhà mới trong năm nay.)
市民プールでは市の住民であれば、入場料が割引される。 (If a person lives in this city, the entry fee is discounted.) (市民在进入市民游泳池时,门票可以打折。) (시민 수영장에서는 시의 주민이라면 입장료가 할인된다.) (Tại bể bơi của thành phố, nếu bạn là công dân của thành phố thì bạn sẽ được giảm giá vé vào cửa.)
隣の部屋の住人を見る機会が少ない。 (I have a few opportunities to talk to the next-door neighbors.) (我几乎没有机会遇见邻居。) (옆방 주인을 볼 기회는 적다.) (Cơ hội để tôi nhìn thấy người sống ở phòng bên cạnh sẽ rất ít.)
将来は日本に住む予定だ。 (I will live in Japan in the future.) (我打算将来住在日本。) (나중에는 일본에서 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ sống ở Nhật Bản trong tương lai.)
住所変更をするため、市役所に行く予定だ。 (I will go to the city hall to change my address.) (我会为了改地址而去市政厅。) (주소 변경을 하기 위해 시청에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến ủy ban nhân dân thành phố để thay đổi địa chỉ của mình.)
来年、新しく住宅を買うつもりだ。 (Tomorrow year, I will buy a new house.) (我明年打算买一套新房子。) (내년에 새로 주택을 구입할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một ngôi nhà mới vào năm tới.)
市民プールでは市の住民であれば、入場料が割引される予定だ。 (If a person lives in this city, the entry fee will be discounted.) (市民在进入市民游泳池时,门票可以打折吧。) (시민 수영장에서는 시의 주민이라면 입장료가 할인될 것이다.) (Tại bể bơi của thành phố, nếu bạn là công dân của thành phố thì có lẽ bạn sẽ được giảm giá vé vào cửa.)
隣の部屋の住人を見る機会が少ないだろう。 (I will have a few opportunities to talk to the next-door neighbors.) (恐怕我几乎没有机会遇见邻居。) (옆방 주인을 볼 기회는 적을 것이다.) (Cơ hội để tôi nhìn thấy người ở sống phòng bên cạnh có lẽ sẽ rất ít.)
Comments