“体” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0091
TOC

“体” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

大体だいたい / daitai (JLPT-4)outline, main point, gist, 通常, 通常, 대략, Khoảng, โดยทั่วไป, Secara kasar
全体ぜんたい / zentai (JLPT-3)whole, entirety, whatever (is the matter), 整个, 整個, 전체, Toàn bộ, ทั้ง, Seluruh
団体だんたい / dantai (JLPT-3)organization, organisation, association, 组织, 組織, 단체, Nhóm, องค์กร, Grup
具体ぐたい / gutai (JLPT-3)concrete, tangible, material, 具体, 具體, 구체적, Bê tông, คอนกรีต, Beton
車体しゃたい / shatai (Popular)body (of car), frame, 车身, 車身, 차체, Thân xe, ตัวถังรถ, Bodi mobil

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-023

Sentence

Past Tense

大体だいたいひと10分前じゅっぷんまえには集合しゅうごうした。 (Most people met up 10 minutes prior.) (10分钟前,大部分人已经集合了。) (대부분의 사람들이 10분 전에 모였었다.) (Hầu hết mọi người đã và đang tập trung trước 10 phút.)

前回ぜんかい食事会しょくじかいでは全体ぜんたい80%はちじゅっぱーせんとひと参加さんかした。 (80% of people took part in a previous dinner party.) (上一次晚宴,百分之八十的人参加了。) (지난번 회식에는 전체의 80%가 참석했다.) (Trong bữa tiệc lần trước, có 80% trên tổng số người đã tham gia.)

彼女かのじょ団体行動だんたいこうどうきだった。 (She liked the collective behavior.) (她喜欢集体行动。) (그녀는 단체 행동을 좋아했다.) (Cô ấy đã thích hoạt động theo nhóm.)

具体的ぐたいてき改善策かいぜんさく提出ていしゅつした。 (I submitted a concrete improvement plan.) (我提交了具体的改进措施。) (구체적인 개선책을 제출했다.) (Tôi đã đề xuất biện pháp cải tiến mang tính cụ thể.)

車体しゃたいかたむいた。 (A car was tilted.) (车身倾斜了。) (차체가 기울어져 버렸다.) (Thân xe ô tô đã bị nghiêng mất rồi.)

Present Tense

大体だいたいひと10分前じゅっぷんまえには集合しゅうごうする。 (Most people meet up 10 minutes prior.) (10分钟前,大部分人已经集合了。) (대부분의 사람들이 10분 전에 모여 있다.) (Hầu hết mọi người đang tập trung trước 10 phút.)

今回こんかい食事会しょくじかいでは全体ぜんたい80%はちじゅっぱーせんとひと参加さんかする。 (80% of people took part in a this dinner party.) (这次晚宴,百分之八十的人都参加了。) (이번 회식에는 전체의 80%가 참석한다.) (Trong bữa tiệc lần này, có 80% trên tổng số người tham gia.)

彼女かのじょ団体行動だんたいこうどうきだ。 (She like the collective behavior.) (她喜欢集体行动。) (그녀는 단체 행동을 좋아한다.) (Cô ấy thích hoạt động theo nhóm.)

具体的ぐたいてき改善策かいぜんさく提出ていしゅつする。 (I submit a concrete improvement plan.) (我会提交具体的改进措施。) (구체적인 개선책을 제출한다.) (Tôi đề xuất biện pháp cải tiến mang tính cụ thể.)

車体しゃたいかたむく。 (A car is tilted.) (车身要倾斜了。) (차체가 기울어져 버리다.) (Thân xe ô tô sẽ bị nghiêng mất.)

Future Tense

大体だいたいひと10分前じゅっぷんまえには集合しゅうごうする予定よていだ。 (Most people will meet up 10 minutes prior.) (大多数人会在10分钟前集合吧。) (대부분의 사람들이 10분 전에 모여있을 것이다.) (Hầu hết mọi người có lẽ đang tập trung trước 10 phút.)

次回じかい食事会しょくじかいでは全体ぜんたい80%はちじゅっぱーせんとひと参加さんかする予定よていだ。 (80% of people took part in a next dinner party.) (下一次晚宴,百分之八十的人将会参加。) (다음 회식에는 전체의 80%가 참석할 예정이다.) (Trong bữa tiệc lần tới, dự định sẽ có 80% trên tổng số người tham gia.)

彼女かのじょ団体行動だんたいこうどうきになるだろう。 (She will like the collective behavior.) (她会喜欢集体行动的。) (그녀는 단체 행동을 좋아할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ thích hoạt động theo nhóm.)

具体的ぐたいてき改善策かいぜんさく提出ていしゅつする予定よていだ。 (I will submit a concrete improvement plan.) (让我们提交具体的改进措施吧。) (구체적인 개선책을 제출하자.) (Hãy đề xuất biện pháp cải tiến mang tính cụ thể nào.)

車体しゃたいかたむ予定よていだ。 (A car will be tilted.) (汽车即将倾斜。) (차체가 기울어질 것 같다.) (Thân xe ô tô có vẻ sẽ bị nghiêng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC