“作” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0092
TOC

“作” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

つくる / tsukuru (JLPT-5)to make, to produce, to manufacture, to build, to construct, 使, 使, 만들기, Làm,ทำ, Buat
作文さくぶん / sakubun (JLPT-5)writing (an essay, prose, etc.), composition, 写作, 寫作, 작문, Viết, การเขียน, Menulis
作業さぎょう / sagyou (JLPT-3)work, operation, manufacturing, fatigue duty, 工作, 工作, 작업, Làm việc, ทำงาน, Bekerja
作品さくひん / sakuhin (JLPT-3)work (e.g. book, film, composition, etc.), opus, performance, production, 工作, 工作, 작품, Công trình, ทำงาน, Bekerja
作家さっか / sakka (JLPT-3)author, writer, novelist, artist, 作家, 作家, 작가, Nhà văn, นักเขียน, Penulis

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-023

Sentence

Past Tense

昨日きのう椅子いすつくった。 (Yesterday, I made a chair.) (我昨天做了一把椅子。) (어제 의자를 만들었다.) (Tôi đã làm một cái ghế vào hôm qua.)

作文さくぶんコンクールでしょうをもらった。 (I received an award of the essay contest.) (我在作文比赛中获奖了。) (작문 대회에서 상을 받았다.) (Tôi đã nhận giải thưởng tại cuộc thi sáng tác văn học.)

作業さぎょうまっているので、はやめに仕事場しごとばかった。 (As I have a huge backlog of work to do, I went to work earlier than usual.) (因为工作堆积了很多,我早早地去上班了。) (작업이 쌓여 있기 때문에 빨리 일터로 향했다.) (Vì công việc vẫn đang còn tồn đọng nên tôi đã đến chỗ làm sớm.)

昨日きのう授業じゅぎょうではぼくつくった作品さくひん提出ていしゅつした。 (I submitted an artwork I made in the yesterday’s lesson.) (在昨天的课上,我提交了我的作品。) (어제 수업에서는 내가 만든 작품을 제출했다.) (Trong tiết học ngày hôm qua, tôi đã nộp tác phẩm tôi đã làm.)

昨日きのう有名作家ゆうめいさっかかたにインタビューをした。 (Yesterday, I interviewed a famous writer.) (我昨天采访了一位着名作家。) (어제는 유명한 작가를 인터뷰했다.) (Tôi đã phỏng vấn một nhà văn nổi tiếng vào ngày hôm qua.)

Present Tense

今日きょう椅子いすつくる。 (Today, I make a chair.) (我今天要做一把椅子。) (오늘 의자를 만든다.) (Tôi làm một cái ghế vào hôm nay.)

作文さくぶんコンクールでしょうをもらう。 (I receive an award of the essay contest.) (我在作文比赛中获奖了。) (작문 대회에서 상을 받는다.) (Tôi sẽ nhận giải thưởng tại cuộc thi sáng tác văn học.)

作業さぎょうまっているので、はやめに仕事場しごとばかう。 (As I have a huge backlog of work to do, I go to work earlier than usual.) (因为工作堆积了很多,我早早地去上班了。) (작업이 쌓여 있기 때문에 빨리 일터로 향한다.) (Vì công việc vẫn đang còn tồn đọng nên tôi đến chỗ làm sớm.)

今日きょう授業じゅぎょうではぼくつくった作品さくひん提出ていしゅつする。 (I submit an artwork I made in the yesterday’s lesson.) (在今天的课上,我要提交我的作品。) (오늘 수업에서는 내가 만든 작품을 제출한다.) (Trong tiết học ngày hôm nay, tôi sẽ nộp tác phẩm tôi đã làm.)

今日きょう有名作家ゆうめいさっかかたにインタビューをする。 (Today, I interview a famous writer.) (我今天要采访一位着名作家。) (오늘은 유명한 작가를 인터뷰한다.) (Tôi phỏng vấn một nhà văn nổi tiếng vào ngày hôm nay.)

Future Tense

明日あした椅子いすつく予定よていだ。 (Tomorrow, I will make a chair.) (我明天会做一把椅子。) (내일 의자를 만들 생각이다.) (Tôi dự định sẽ làm một cái ghế vào ngày mai.)

作文さくぶんコンクールでしょうをもらう予定よていだ。 (I will receive an award of the essay contest.) (我将在作文比赛中获奖。) (작문 대회에서 상을 받을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ nhận giải thưởng tại cuộc thi sáng tác văn học.)

作業さぎょうまっているので、はやめに仕事場しごとばかうつもりだ。 (As I have a huge backlog of work to do, I will go to work earlier than usual.) (因为工作堆积了很多,我打算早点去上班。) (작업이 쌓여 있기 때문에 빨리 일터로 향할 예정이다.) (Vì công việc vẫn đang còn tồn đọng nên tôi dự định sẽ đến chỗ làm sớm.)

明日あした授業じゅぎょうではぼくつくった作品さくひん提出ていしゅつする予定よていだ。 (I will submit an artwork I made in the yesterday’s lesson.) (在明天的课上,我将提交我的作品。) (내일 수업에서는 내가 만든 작품을 제출할 예정이다.) (Trong tiết học ngày hôm mai, tôi dự định sẽ nộp tác phẩm tôi đã làm.)

明日あした有名作家ゆうめいさっかかたにインタビューをする予定よていだ。 (Tomorrow, I will interview a famous writer.) (我明天会采访一位着名的作家。) (내일은 유명한 작가를 인터뷰할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ phỏng vấn một nhà văn nổi tiếng vào ngày mai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC