“使” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
使う / tsukau (JLPT-5) | to use (a thing, method, etc.), to make use of, to put to use, 使用,使用, 사용, Sử dụng, ใช้, Gunakan |
大使館 / taishikan (JLPT-5) | embassy, 使馆, 使館, 대사관, Đại sứ quán, สถานเอกอัครราชทูต, Kedutaan |
使用 / shiyou (JLPT-3) | use, application, employment, utilization, utilisation, 使用, 使用, 사용, Sử dụng, ใช้, Gunakan |
天使 / tenshi (Popular) | angel, 天使, 天使, 천사, Thiên thần, เทวดา, Malaikat |
使者 / shisha (Popular) | messenger, envoy, emissary, 信使, 信使, 사자, Sứ giả, ทูตสวรรค์, Messenger |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
最近は日本語を使う機会が多かった。 (Recently, there were many chances to use Japanse.) (最近我有很多机会使用日语。) (최근에는 일본어를 사용할 기회가 많았다.) (Gần đây, cơ hội sử dụng tiếng Nhật của tôi đã rất nhiều.)
パスポートを失くしてしまったので、大使館に行った。 (As I lost my passport, I went to the embassy.) (因为护照丢了,所以去了大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 갔다.) (Vì tôi đã làm mất hộ chiếu nên tôi đã đi đến đại sứ quán.)
買ってきた工具を使用した。 (I used tools I bought.) (我用了买来的工具。) (사온 공구를 사용했다.) (Tôi đã sử dụng dụng cụ mà tôi đã mua về.)
我が子はまるで天使のようだった。 (My baby looked like an angel.) (我的孩子就像天使一样。) (우리 아이는 마치 천사 같았다.) (Con của tôi đã giống hệt như một thiên thần.)
最近は日本語を使う機会が多い。 (Recently, there are many chances to use Japanse.) (最近我有很多机会使用日语。) (최근에는 일본어를 사용할 기회가 많다.) (Gần đây, cơ hội sử dụng tiếng Nhật của tôi rất nhiều.)
パスポートを失くしてしまったので、大使館に行く。 (As I lost my passport, I go to the embassy.) (因为护照丢了,所以要去大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 간다.) (Vì tôi đã làm mất hộ chiếu nên tôi đi đến đại sứ quán.)
買ってきた工具を使用する。 (I use tools I bought.) (我要用买来的工具。) (사온 공구를 사용한다.) (Tôi sẽ sử dụng dụng cụ mà tôi đã mua về.)
我が子はまるで天使のようだ。 (My baby looks like an angel.) (我的孩子就像天使一样。) (우리 아이는 마치 천사 같다.) (Con của tôi giống hệt như một thiên thần.)
最近は日本語を使う機会が多くなるだろう。 (Recently, there will be many chances to use Japanse.) (最近我好像将有很多机会使用日语。) (최근에는 일본어를 사용할 기회가 많아질 것 같다.) (Gần đây, cơ hội sử dụng tiếng Nhật của tôi có vẻ sẽ trở nên rất nhiều.)
パスポートを失くしてしまったので、大使館に行く予定だ。 (As I lost my passport, I will go to the embassy.) (护照丢了情况,就去大使馆。) (여권을 잃어버렸을 경우에는 대사관에 간다.) (Trong trường hợp đã làm mất hộ chiếu, tôi sẽ đi đến đại sứ quán.)
買ってきた工具を使用するつもりだ。 (I will use tools I bought.) (我打算用买来的工具。) (사온 공구를 사용할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ sử dụng dụng cụ mà tôi đã mua về.)
我が子はまるで天使のようになるだろう。 (My baby will look like an angel.) (我的孩子会像天使一样吧。) (우리 아이는 마치 천사 같을 것이다.) (Con của tôi có lẽ sẽ giống hệt như một thiên thần.)
Comments