“写” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
写真 / shashin (JLPT-5) | photograph, photo, picture, snapshot, snap, 照片, 照片, 사진, Ảnh, ภาพถ่าย, Foto |
写す / utsusu (JLPT-4) | to transcribe, to duplicate, to reproduce, to imitate, to trace, 复制, 複製, 찍을, Ảnh, สำเนา, Foto |
実写 / jissha (Popular) | on-the-spot filming or photography, 股票, 股票, 실사, Hành động trực tiếp, หุ้น, Aksi langsung |
試写 / shisha (Popular) | preview, private showing, 预览, 預覽, 시사, Xem trước, ดูตัวอย่าง, Pratinjau |
映写機 / eishaki (Popular) | movie projector, film projector, cine projector, 放映机, 放映機, 영사기, Máy chiếu, เครื่องฉาย, Proyektor |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
旅行中の写真をSNSに投稿した。 (I posted my photo which I took while traveling on SNS.) (我在社交軟體上發布了旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올렸다.) (Tôi đã đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội.)
黒板に書かれてある内容をノートに書き写した。 (I copied that teachers write on the blackboard.) (我把写在黑板上的内容抄到笔记本中。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적었다.) (Tôi đã viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của mình.)
人気アニメの実写版ドラマが始まった。 (A live-action TV series based on the popular animation started.) (这部流行动漫的真人版电视剧已经开始了。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작되었다.) (Bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích đã bắt đầu phát sóng.)
新作映画の試写会がこの会場で行われた。 (A new movie sneak preview was held in this venue.) (在这个场地举行了新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열렸다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới đã được tổ chức tại hội trường này.)
映写機が壊れた。 (A projector was broken.) (投影机坏了。) (프로젝터가 고장났다.) (Cái máy chiếu đã bị hỏng.)
旅行中の写真をSNSに投稿する。 (I post my photo which I took while traveling on SNS.) (我在社交軟體上發布旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올린다.) (Tôi sẽ đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội.)
黒板に書かれてある内容をノートに書き写す。 (I copy that teachers write on the blackboard.) (我将把写在黑板上的内容抄到笔记本中。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적는다.) (Tôi viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của mình.)
人気アニメの実写版ドラマが始まる。 (A live-action TV series based on the popular animation starts.) (这部流行动漫的真人版电视剧已经开始。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작된다.) (Bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích bắt đầu phát sóng.)
新作映画の試写会がこの会場で行われる。 (A new movie sneak preview is held in this venue.) (在这个场地举行新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열린다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới được tổ chức tại hội trường này.)
映写機が壊れる。 (A projector is broken.) (投影机坏了。) (프로젝터가 고장난다.) (Cái máy chiếu bị hỏng.)
旅行中の写真をSNSに投稿する予定だ。 (I will post my photo which I took whle traveling on SNS.) (我們在社交軟體上發布了旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올리자.) (Hãy đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội thôi nào.)
黒板に書かれてある内容をノートに書き写すつもりだ。 (I will copy that teachers write on the blackboard.) (我們把写在黑板上的内容抄到笔记本中吧。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적자.) (Hãy viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của bạn nào.)
人気アニメの実写版ドラマが始まる予定だ。 (A live-action TV series based on the popular animation will start.) (这部流行动漫的真人版电视剧好像已经开始。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작된다는 것 같다.) (Nghe nói bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích sẽ bắt đầu phát sóng.)
新作映画の試写会がこの会場で行われる予定だ。 (A new movie sneak preview will be held in this venue.) (好像要在这个场地举行了新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열릴 것 같다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới có vẻ sẽ được tổ chức tại hội trường này.)
映写機が壊れるだろう。 (A projector will be broken.) (投影好像机坏了。) (프로젝터가 고장날 것 같다.) (Cái máy chiếu có vẻ như sắp bị hỏng.)
Comments