“写” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0098
TOC

“写” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

写真しゃしん / shashin (JLPT-5)photograph, photo, picture, snapshot, snap, 照片, 照片, 사진, Ảnh, ภาพถ่าย, Foto
うつす / utsusu (JLPT-4)to transcribe, to duplicate, to reproduce, to imitate, to trace, 复制, 複製, 찍을, Ảnh, สำเนา, Foto
実写じっしゃ / jissha (Popular)on-the-spot filming or photography, 股票, 股票, 실사, Hành động trực tiếp, หุ้น, Aksi langsung
試写ししゃ / shisha (Popular)preview, private showing, 预览, 預覽, 시사, Xem trước, ดูตัวอย่าง, Pratinjau
映写機えいしゃき / eishaki (Popular)movie projector, film projector, cine projector, 放映机, 放映機, 영사기, Máy chiếu, เครื่องฉาย, Proyektor

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-025

Sentence

Past Tense

旅行中りょこうちゅう写真しゃしんをSNSに投稿とうこうした。 (I posted my photo which I took while traveling on SNS.) (我在社交軟體上發布了旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올렸다.) (Tôi đã đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội.)

黒板こくばんかれてある内容ないようをノートにうつした。 (I copied that teachers write on the blackboard.) (我把写在黑板上的内容抄到笔记本中。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적었다.) (Tôi đã viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của mình.)

人気にんきアニメの実写版じっしゃばんドラマがはじまった。 (A live-action TV series based on the popular animation started.) (这部流行动漫的真人版电视剧已经开始了。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작되었다.) (Bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích đã bắt đầu phát sóng.)

新作映画しんさくえいが試写会ししゃかいがこの会場かいじょうおこなわれた。 (A new movie sneak preview was held in this venue.) (在这个场地举行了新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열렸다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới đã được tổ chức tại hội trường này.)

映写機えいしゃきこわれた。 (A projector was broken.) (投影机坏了。) (프로젝터가 고장났다.) (Cái máy chiếu đã bị hỏng.)

Present Tense

旅行中りょこうちゅう写真しゃしんをSNSに投稿とうこうする。 (I post my photo which I took while traveling on SNS.) (我在社交軟體上發布旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올린다.) (Tôi sẽ đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội.)

黒板こくばんかれてある内容ないようをノートにうつす。 (I copy that teachers write on the blackboard.) (我将把写在黑板上的内容抄到笔记本中。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적는다.) (Tôi viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của mình.)

人気にんきアニメの実写版じっしゃばんドラマがはじまる。 (A live-action TV series based on the popular animation starts.) (这部流行动漫的真人版电视剧已经开始。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작된다.) (Bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích bắt đầu phát sóng.)

新作映画しんさくえいが試写会ししゃかいがこの会場かいじょうおこなわれる。 (A new movie sneak preview is held in this venue.) (在这个场地举行新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열린다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới được tổ chức tại hội trường này.)

映写機えいしゃきこわれる。 (A projector is broken.) (投影机坏了。) (프로젝터가 고장난다.) (Cái máy chiếu bị hỏng.)

Future Tense

旅行中りょこうちゅう写真しゃしんをSNSに投稿とうこうする予定よていだ。 (I will post my photo which I took whle traveling on SNS.) (我們在社交軟體上發布了旅行中的照片) (여행 중인 사진을 SNS에 올리자.) (Hãy đăng ảnh trong chuyến du lịch lên mạng xã hội thôi nào.)

黒板こくばんかれてある内容ないようをノートにうつすつもりだ。 (I will copy that teachers write on the blackboard.) (我們把写在黑板上的内容抄到笔记本中吧。) (칠판에 적힌 내용을 노트에 옮겨적자.) (Hãy viết lại nội dung được viết trên bảng đen vào tập vở của bạn nào.)

人気にんきアニメの実写版じっしゃばんドラマがはじまる予定よていだ。 (A live-action TV series based on the popular animation will start.) (这部流行动漫的真人版电视剧好像已经开始。) (인기 애니메이션의 실사판 드라마가 시작된다는 것 같다.) (Nghe nói bộ phim truyền hình chuyển thể từ phim hoạt hình được yêu thích sẽ bắt đầu phát sóng.)

新作映画しんさくえいが試写会ししゃかいがこの会場かいじょうおこなわれる予定よていだ。 (A new movie sneak preview will be held in this venue.) (好像要在这个场地举行了新电影的試映會。) (신작 영화의 시사회가 이 회장에서 열릴 것 같다.) (Buổi công chiếu thử của bộ phim mới có vẻ sẽ được tổ chức tại hội trường này.)

映写機えいしゃきこわれるだろう。 (A projector will be broken.) (投影好像机坏了。) (프로젝터가 고장날 것 같다.) (Cái máy chiếu có vẻ như sắp bị hỏng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC