“力” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
協力 / kyouryoku (JLPT-3) | cooperation, collaboration, 合作, 合作, 협력, Hợp tác, ความร่วมมือ, Kerjasama |
努力 / doryoku (JLPT-3) | effort, exertion, endeavour, endeavor, hard work, striving, 功夫, 功夫,노력, Nỗ lực, ความพยายาม, Usaha |
魅力 / miryoku (JLPT-3) | charm, fascination, glamour, glamor, attraction, appeal, 魅力, 魅力, 매력, Thu hút, เสน่ห์, Objek wisata |
能力 / nouryoku (JLPT-3) | ability, faculty, 容量, 容量, 능력, Khả năng, ความจุ, Kemampuan |
強力 / kyouryoku (JLPT-3) | powerful, strong, 强大, 強大, 강력한, Mạnh mẽ, มีอำนาจ, Kuat |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼はとても協力してくれた。 (He really cooperated with me.) (他帮助了我很多。) (그는 매우 협력해 주었다.) (Anh ấy đã rất hợp tác giúp chúng tôi.)
彼女は夢に向かって努力した。 (She kept making an effort for her dream.) (她为梦想付出了努力。) (그녀는 꿈을 향해 노력했다.) (Cô ấy đã rất nỗ lực để hướng đến ước mơ của mình.)
彼はたくさんの魅力を持った人だった。 (He had a charming personality.) (他是一个有许多魅力的人。) (그는 많은 매력을 가진 사람이었다.) (Anh ấy/ông ấy đã là người đàn ông có nhiều sức hấp dẫn.)
能力では敵わないので、必死に頑張った。 (As my abilities are no match for him/her, I worked like hell.) (因為能力上比不贏,所以才拼命的努力) (재능으로는 이길 수 없기 때문에 필사적으로 노력했다.) (Vì không thể cạnh tranh bằng năng lực của mình nên tôi đã cố gắng hết sức.)
強力な助っ人が現れた。 (A strong helper appeared.) (出現了一位強力的幫手) (강력한 조력자가 나타났다.) (Một người giúp đỡ đáng tin cậy/mạnh mẽ đã xuất hiện.)
彼はとても協力してくれる。 (He really cooperate with me.) (他非常乐于助人。) (그는 매우 협력해 준다.) (Anh ấy sẽ rất hợp tác giúp chúng tôi.)
彼女は夢に向かって努力する。 (She keeps making an effort for her dream.) (她努力实现梦想。) (그녀는 꿈을 향해 노력한다.) (Cô ấy sẽ rất nỗ lực để hướng đến ước mơ của mình.)
彼はたくさんの魅力を持った人だ。 (He has a charming personality.) (他是一个有许多魅力的人。) (그는 많은 매력을 가진 사람이다.) (Anh ấy/ông ấy là người đàn ông có nhiều sức hấp dẫn.)
能力では敵わないので、必死に頑張る。 (As my abilities are no match for him/her, I work like hell.) (因為能力上比不贏,所以才拼命的努力) (재능으로는 이길 수 없기 때문에 필사적으로 노력한다.) (Vì không thể cạnh tranh bằng năng lực của mình nên tôi sẽ cố gắng hết sức.)
強力な助っ人が現れる。 (A strong helper appears.) (出現了一位強力的幫手) (강력한 조력자가 나타난다.) (Một người giúp đỡ đáng tin cậy/mạnh mẽ sẽ xuất hiện.)
彼はとても協力してくれる予定だ。 (He will really cooperate with me.) (他会非常乐于助人吧。) (는 매우 협력해 줄 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ rất hợp tác giúp chúng tôi.)
彼女は夢に向かって努力するつもりだ。 (She will keep making an effort for her dream.) (她会为梦想而奋斗吧。) (그녀는 꿈을 향해 노력할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ rất nỗ lực để hướng đến ước mơ của mình.)
彼はたくさんの魅力を持った人になるだろう。 (He will have a charming personality.) (他會成为一个拥有许多魅力的人吧。) (그는 많은 매력을 가진 사람이 될 것이다.) (Anh ấy/ông ấy có lẽ sẽ trở thành người đàn ông có nhiều sức hấp dẫn.)
能力では敵わないので、必死に頑張るつもりだ。 (As my abilities are no match for him/her, I will work like hell.) (因為能力上比不贏,所以拼命的努力吧) (재능으로는 이길 수 없기 때문에 필사적으로 노력하자.) (Vì không thể cạnh tranh bằng năng lực của mình nên tôi có lẽ sẽ cố gắng hết sức.)
強力な助っ人が現れる予定だ。 (A strong helper will appear.) (會出現了一位強力的幫手吧) (강력한 조력자가 나타날 것이다.) (Một người giúp đỡ đáng tin cậy/mạnh mẽ có lẽ sẽ xuất hiện.)
Comments