“医” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
医者 / isha (JLPT-5) | (medical) doctor, physician, 医生, 醫生, 의사, Bác sĩ, คุณหมอ, Dokter |
医学 / igaku (JLPT-4) | medical science, medicine, 药, 藥, 의학, Y học, ยา, Obat-obatan |
歯医者 / haisha (JLPT-4) | dentist, 牙医, 牙醫, 치과, Nha sĩ, ทันตแพทย์, Dokter gigi |
医療 / iryou (JLPT-3) | medical care, medical treatment, 医疗护理, 醫療護理, 의료, Y khoa, การดูแลทางการแพทย์, Medis |
医師 / ishi (JLPT-3) | doctor, physician, 医生, 醫生, 의사, Bác sĩ, คุณหมอ, Dokter |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
医者になるため、毎日勉強した。 (I studied everyday to be a doctor.) (為了當上醫生,我每天都學習) (의사가 되기 위해 매일 공부했다.) (Để trở thành bác sỹ, tôi đã học mỗi ngày.)
姉は医学部に進学した。 (My sister entered a medical school.) (我姐姐去了医学院。) (누나는 의대에 진학했다.) (Chị gái tôi đã học lên Khoa Y.)
彼は歯医者さんだった。 (He was a dentist.) (他之前是一名牙医。) (그는 치과 의사였다.) (Anh ấy đã là một nha sĩ.)
医療の進歩によって、寿命が延びた。 (Medical advance increased life expectancy.) (医疗进步延长了寿命。) (의료의 진보에 따라 수명이 연장되었다.) (Nhờ vào sự tiến bộ của y khoa mà tuổi thọ đã được kéo dài.)
医師の診断では体に異常はなかった。 (The doctor diagnosed me all good.) (在医生的诊断下,身体没有异常。) (의사의 진단에 의하면 몸에 이상은 없었다.) (Theo chuẩn đoán của bác sỹ thì cơ thể đã không có gì bất thường cả.)
医者になるため、毎日勉強する。 (I study everyday to be a doctor.) (為了當上醫生,我每天都學習) (의사가 되기 위해 매일 공부한다.) (Để trở thành bác sỹ, tôi sẽ học mỗi ngày.)
姉は医学部に進学する。 (My sister enter a medical school.) (我姐姐去医学院。) (누나는 의대에 진학한다.) (Chị gái tôi học lên Khoa Y.)
彼は歯医者さんだ。 (He is a dentist.) (他是一名牙医。) (그는 치과 의사이다.) (Anh ấy sẽ là một nha sĩ.)
医療の進歩によって、寿命が延びる。 (Medical advance increases life expectancy.) (医疗进步将延长寿命。) (의료의 진보에 따라 수명이 연장된다.) (Nhờ vào sự tiến bộ của y khoa mà tuổi thọ được kéo dài.)
医師の診断では体に異常はない。 (The doctor diagnose me all good.) (根据医生的诊断,身体没有异常。) (의사의 진단에 의하면 몸에 이상은 없다.) (Theo chuẩn đoán của bác sỹ thì cơ thể không có gì bất thường cả.)
医者になるため、毎日勉強する予定だ。 (I will study everyday to be a doctor.) (為了當上醫生,我每天都學習) (의사가 되기 위해 매일 공부하자.) (Để trở thành bác sỹ, hãy học mỗi ngày nào.)
姉は医学部に進学する予定だ。 (My sister will enter a medical school.) (我妹妹计划去医学院。) (누나는 의대에 진학 할 예정이다.) (Chị gái tôi dự định sẽ học lên Khoa Y.)
彼は歯医者さんになるつもりだ。 (He will be a dentist.) (他會成为一名牙医吧。) (그는 치과 의사가 될 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ trở thành là một nha sĩ.)
医療の進歩によって、寿命が延びるだろう。 (Medical advance will increase life expectancy.) (医疗进步将會延长他们的生命吧。) (의료의 진보에 따라 수명이 연장될 것이다.) (Nhờ vào sự tiến bộ của y khoa mà tuổi thọ có lẽ sẽ được kéo dài.)
医師の診断では体に異常はないと言われるだろう。 (The doctor will diagnose me all good.) (医生的诊断会说身体没有异常。) (의사의 진단으로는 몸에 이상은 없다고 할 것이다.) (Theo chuẩn đoán của bác sỹ thì có lẽ tôi sẽ được nói rằng cơ thể không có gì bất thường cả.)
Comments