“口” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
入り口 / iriguchi (JLPT-5) | entrance, entry, gate, approach, mouth, 入口, 入口, 입구, Lối vào, ทางเข้า, Pintu masuk |
出口 / deguchi (JLPT-5) | exit, gateway, way out, outlet, leak, vent, 出口, 出口, 출구, Thoát, ทางออก, Keluar |
人口 / jinkou (JLPT-4) | population, 人口, 人口, 인구, Dân số, ประชากร, Populasi |
悪口 / waruguchi (JLPT-3) | slander, bad-mouthing, abuse, insult, speaking ill (of), 坏口, 壞口, 욕설, Miệng xấu, ปากไม่ดี, Mulut buruk |
窓口 / madoguchi (JLPT-2) | ticket window, teller window, counter, 窗口, 窗口, 창구, Cửa sổ, หน้าต่าง, Jendela |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
ショッピングモールの入り口の近くで、友達と待ち合わせをした。 (I meet up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我在商场入口附近等到了我的朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 했다.) (Tôi đã hẹn gặp bạn của mình ở gần lối vào trung tâm mua sắm.)
出口がどこかわからなくなった。 (I did not know where the exit was.) (我迷失了出口。) (출구가 어디인지 알 수 없었다.) (Tôi đã không biết được lối ra ở đâu.)
この町の人口は増えていた。 (The population increased in this town.) (这个镇的人口在增加。) (이 도시의 인구는 증가했었다.) (Dân số của thị trấn này đã và đang tăng lên.)
彼は人の悪口を決して言わなかった。 (He never talked behind their back.) (他从不说別人的坏话。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않았다.) (Anh ấy đã không bao giờ nói xấu người khác.)
窓口でチケットを2枚購入した。 (I bought two tickets at the ticket office,) (我在窗口买了两张票。) (창구에서 티켓을 2장 구입했다.) (Tôi đã sẽ mua 2 vé ở quầy bán vé.)
ショッピングモールの入り口の近くで、友達と待ち合わせをする。 (I met up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我在商场入口附近等我的朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 한다.) (Tôi hẹn gặp bạn của mình ở gần lối vào trung tâm mua sắm.)
出口がどこかわからなくなる。 (I do not know where the exit is.) (出口不明。) (출구가 어디인지 알 수 없다.) (Tôi đang không biết được lối ra ở đâu.)
この町の人口は増えている。 (The population increase in this town.) (这个镇的人口正在增加。) (이 도시의 인구는 증가하고 있다.) (Dân số của thị trấn này đang tăng lên.)
彼は人の悪口を決して言わない。 (He never talks behind their back.) (他从不说別人的坏话。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않는다.) (Anh ấy sẽ không bao giờ nói xấu người khác.)
窓口でチケットを2枚購入する。 (I buy two tickets at the ticket office,) (我在窗口买两张票。) (창구에서 티켓을 2장 구입한다.) (Tôi mua 2 vé ở quầy bán vé.)
ショッピングモールの入り口の近くで、友達と待ち合わせをするつもりだ。 (I will meet up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我們在商场入口附近等朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 하자.) (Hãy hẹn gặp bạn bè ở gần lối vào trung tâm mua sắm nào.)
出口がどこかわからなくなるだろう (I won’t know where the exit will be.) (我似乎不知道出口在哪里。) (출구가 어디인지 알 수 없을 것 같다.) (Tôi có vẻ sắp không biết được lối ra ở đâu.)
この町の人口は増えてる予定だ。 (The population will increase in this town.) (这个镇的人口会增加吧。) (이 도시의 인구는 증가할 것이다.) (Dân số của thị trấn này có lẽ sẽ tăng lên.)
彼は人の悪口を決して言わないつもりだ。 (He never will talk behind their back.) (他从不说別人的坏话吧。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않을 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ không bao giờ nói xấu người khác.)
窓口でチケットを2枚購入する予定だ。 (I will buy two tickets at the ticket office,) (我們在窗口买两张票吧。) (창구에서 티켓을 2장 구입하자.) (Hãy mua 2 vé ở quầy bán vé nào.)
Comments