“口” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0107
TOC

“口” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

ぐち / iriguchi (JLPT-5)entrance, entry, gate, approach, mouth, 入口, 入口, 입구, Lối vào, ทางเข้า, Pintu masuk
出口でぐち / deguchi (JLPT-5)exit, gateway, way out, outlet, leak, vent, 出口, 出口, 출구, Thoát, ทางออก, Keluar
人口じんこう / jinkou (JLPT-4)population, 人口, 人口, 인구, Dân số, ประชากร, Populasi
悪口わるぐち / waruguchi (JLPT-3)slander, bad-mouthing, abuse, insult, speaking ill (of), 坏口, 壞口, 욕설, Miệng xấu, ปากไม่ดี, Mulut buruk
窓口まどぐち / madoguchi (JLPT-2)ticket window, teller window, counter, 窗口, 窗口, 창구, Cửa sổ, หน้าต่าง, Jendela

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-027

Sentence

Past Tense

ショッピングモールのぐちちかくで、友達ともだちわせをした。 (I meet up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我在商场入口附近等到了我的朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 했다.) (Tôi đã hẹn gặp bạn của mình ở gần lối vào trung tâm mua sắm.)

出口でぐちがどこかわからなくなった。 (I did not know where the exit was.) (我迷失了出口。) (출구가 어디인지 알 수 없었다.) (Tôi đã không biết được lối ra ở đâu.)

このまち人口じんこうえていた。 (The population increased in this town.) (这个镇的人口在增加。) (이 도시의 인구는 증가했었다.) (Dân số của thị trấn này đã và đang tăng lên.)

かれひと悪口わるぐちけっしてわなかった。 (He never talked behind their back.) (他从不说別人的坏话。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않았다.) (Anh ấy đã không bao giờ nói xấu người khác.)

窓口まどぐちでチケットを2枚購入にまいこうにゅうした。 (I bought two tickets at the ticket office,) (我在窗口买了两张票。) (창구에서 티켓을 2장 구입했다.) (Tôi đã sẽ mua 2 vé ở quầy bán vé.)

Present Tense

ショッピングモールのぐちちかくで、友達ともだちわせをする。 (I met up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我在商场入口附近等我的朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 한다.) (Tôi hẹn gặp bạn của mình ở gần lối vào trung tâm mua sắm.)

出口でぐちがどこかわからなくなる。 (I do not know where the exit is.) (出口不明。) (출구가 어디인지 알 수 없다.) (Tôi đang không biết được lối ra ở đâu.)

このまち人口じんこうえている。 (The population increase in this town.) (这个镇的人口正在增加。) (이 도시의 인구는 증가하고 있다.) (Dân số của thị trấn này đang tăng lên.)

かれひと悪口わるぐちけっしてわない。 (He never talks behind their back.) (他从不说別人的坏话。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않는다.) (Anh ấy sẽ không bao giờ nói xấu người khác.)

窓口まどぐちでチケットを2枚購入にまいこうにゅうする。 (I buy two tickets at the ticket office,) (我在窗口买两张票。) (창구에서 티켓을 2장 구입한다.) (Tôi mua 2 vé ở quầy bán vé.)

Future Tense

ショッピングモールのぐちちかくで、友達ともだちわせをするつもりだ。 (I will meet up near the entrance of shopping mall with my friends.) (我們在商场入口附近等朋友。) (쇼핑몰 입구 근처에서 친구와 만나기로 하자.) (Hãy hẹn gặp bạn bè ở gần lối vào trung tâm mua sắm nào.)

出口でぐちがどこかわからなくなるだろう (I won’t know where the exit will be.) (我似乎不知道出口在哪里。) (출구가 어디인지 알 수 없을 것 같다.) (Tôi có vẻ sắp không biết được lối ra ở đâu.)

このまち人口じんこうえてる予定よていだ。 (The population will increase in this town.) (这个镇的人口会增加吧。) (이 도시의 인구는 증가할 것이다.) (Dân số của thị trấn này có lẽ sẽ tăng lên.)

かれひと悪口わるぐちけっしてわないつもりだ。 (He never will talk behind their back.) (他从不说別人的坏话吧。) (그는 다른 사람의 험담을 결코 하지 않을 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ không bao giờ nói xấu người khác.)

窓口まどぐちでチケットを2枚購入にまいこうにゅうする予定よていだ。 (I will buy two tickets at the ticket office,) (我們在窗口买两张票吧。) (창구에서 티켓을 2장 구입하자.) (Hãy mua 2 vé ở quầy bán vé nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC