“古” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0108
TOC

“古” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

ふるい / furui (JLPT-5)old, aged, ancient, antiquated, antique, timeworn, 老, 老, 이전, Cũ, เก่า, Tua
中古ちゅうこ / chuuko (JLPT-3)used, second-hand, old, 使用, 使用, 중고, Đã qua sử dụng, มือสอง, Digunakan
古典こてん / koten (JLPT-2)classic (work, esp. book), the classics, 经典, 經典, 고전, Cổ điển, คลาสสิก, Klasik
稽古けいこ / keiko (JLPT-2)practice, practising, training, study, 训练, 訓練, 연습, Diễn tập, การอบรม, Latihan
懐古かいこ / kaiko (Popular)reminiscence, nostalgia, thinking fondly of the past, recalling the old days, 怀旧之情, 懷舊之情, 회고, Hoài niệm, ความคิดถึง, Nostalgia

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-027

Sentence

Past Tense

このふる街並まちなみはとてもうつくしかった。 (This old town atmosphere was awesome.) (这个古老的小镇非常漂亮。) (이 오래된 거리는 굉장히 아름다웠다.) (Dãy phố cổ này đã rất đẹp.)

中古ちゅうこのパソコンで十分じゅうぶんだった。 (A used computer was enough.) (一台二手电脑就足够了。) (중고 PC로 충분했다.) (Tôi đã chỉ cần một cái máy tính cũ là đủ.)

かれ古典こてんにとてもくわしかった。 (He was really familiar with Classical Japanese.) (他对经典非常熟悉。) (그는 고전에 대해 매우 잘 알았다.) (Anh ấy đã là người rất hiểu biết về cổ điển.)

稽古けいこをするため、10時じゅうじ集合しゅうごうした。 (We met up at 10 to practice.) (為了訓練,我十點鐘就集合了) (연습을 하기 위해 10시에 집합했다.) (Chúng tôi đã tập trung vào lúc 10h để luyện tập.)

Present Tense

このふる街並まちなみはとてもうつくしい。 (This old town atmosphere is awesome.) (这个老城区非常漂亮。) (이 오래된 거리는 굉장히 아름답다.) (Dãy phố cổ này rất đẹp.)

中古ちゅうこのパソコンで十分じゅうぶんだ。 (A used computer is enough.) (一台二手电脑就足够了。) (중고 PC로 충분하다.) (Tôi chỉ cần một cái máy tính cũ là đủ.)

かれ古典こてんにとてもくわしい。 (He is really familiar with Classical Japanese.) (他对经典非常熟悉。) (그는 고전에 대해 매우 잘 안다.) (Anh ấy sẽ là người rất hiểu biết về cổ điển.)

稽古けいこをするため、10時じゅうじ集合しゅうごうする。 (We meet up at 10 to practice.) (為了訓練,我十點鐘就集合了) (연습을 하기 위해 10시에 집합한다.) (Chúng tôi sẽ tập trung vào lúc 10h để luyện tập.)

Future Tense

このふる街並まちなみはとてもうつくしくなるだろう。 (This old town atmosphere will be awesome.) (这个老城区會變成非常漂亮。) (이 오래된 거리는 굉장히 아름다워질 것이다.) (Dãy phố cổ này có lẽ sẽ trở nên rất đẹp.)

中古ちゅうこのパソコンで十分じゅうぶんだろう。 (A used computer will be enough.) (一台二手电脑就足够了。) (중고 PC로 충분할 것이다.) (Tôi có lẽ chỉ cần một cái máy tính cũ là đủ.)

かれ古典こてんにとてもくわしくなるだろう。 (He will be really familiar with Classical Japanese.) (他變得对经典非常熟悉。) (그는 고전에 대해 매우 잘 알게 될 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ trở thành người rất hiểu biết về cổ điển.)

稽古けいこをするため、10時じゅうじ集合しゅうごうする予定よていだ。 (We will meet up at 10 to practice.) (為了訓練,我們十點鐘集合吧) (연습을 하기 위해 10시에 집합하자.) (Hãy tập trung vào lúc 10h để luyện tập nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC