“台” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0109
TOC

“台” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

台所だいどころ / daidokoro (JLPT-5)kitchen, 厨房, 廚房, 부엌, Nhà bếp, ห้องครัว, Dapur
台風たいふう / taifuu (JLPT-4)typhoon, hurricane, 台风, 颱風, 태풍, Bão, พายุไต้ฝุ่น, Topan
舞台ぶたい / butai (JLPT-3)stage (theatre, theater), 舞台, 舞台, 무대, Giai đoạn, เวที, Panggung
灯台とうだい / toudai (JLPT-2)lighthouse, 灯塔, 燈塔, 등대, Ngọn hải đăng, ประภาคาร, Mercusuar
荷台にだい / nidai (Popular)(truck) load-carrying tray, (bicycle) luggage carrier, roof rack, 加载平台, 加載平台, 침대, Đang tải nền tảng, กำลังโหลดแพลตฟอร์ม, Memuat platform

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-028

Sentence

Past Tense

昨日きのう台所だいどころ掃除そうじをした。 (Yesterday, I cleaned the kitchen.) (我昨天打扫了厨房。) (어제 부엌 청소를 했다.) (Tôi đã dọn dẹp nhà bếp vào ngày hôm qua.)

先週せんしゅう台風たいふうた。 (Last week, a typhoon came.) (上周有台风袭来。) (지난주에 태풍이 왔다.) (Một cơn bão đã đến vào tuần trước.)

舞台上ぶたいじょう俳優はいゆうねつのこもった演技えんぎをしていた。 (An actor strongly acted on stage.) (一位演员在舞台上表现得很热情。) (무대에서 배우가 열정적으로 연기를 하고 있었다.) (Một diễn viên đã biểu diễn hăng say ở trên sân khấu.)

さきすすむと灯台とうだいえてきた。 (After moving forward, I saw a lighthouse.) (往前走,就能看到灯塔。) (앞으로 나아가자, 등대가 보이기 시작했다.) (Khi tiến về phía trước,tôi đã nhìn thấy ngọn hải đăng.)

荷台にだいすべての荷物にもつんだ。 (I loaded the truck bed with all baggages.) (我把所有的行李装在装载平台上。) (화물칸에 모든 짐을 실었다.) (Tôi đã chất tất cả hành lý lên xe đẩy.)

Present Tense

今日きょう台所だいどころ掃除そうじをする。 (Today, I clean the kitchen.) (今天打扫厨房。) (오늘 부엌 청소를 한다.) (Tôi sẽ dọn dẹp nhà bếp vào ngày hôm nay.)

今週こんしゅう台風たいふうる。 (Today, a typhoon comes.) (台风即将到来。) (오늘 태풍이 오고 있다.) (Một cơn bão đang đến ngày hôm nay.)

舞台上ぶたいじょう俳優はいゆうねつのこもった演技えんぎをしている。 (An actor strongly acts on stage.) (演员在舞台上充满激情地表演。) (무대에서 배우가 열정적으로 연기를 하고 있다.) (Một diễn viên đang biểu diễn hăng say ở trên sân khấu.)

さきすすむと灯台とうだいえてくる。 (After moving forward, I see a lighthouse.) (往前走,就能看到灯塔。) (앞으로 나아가면, 등대가 보이기 시작한다.) (Khi tiến về phía trước,tôi sẽ nhìn thấy ngọn hải đăng.)

荷台にだいすべての荷物にもつむ。 (I load the truck bed with all baggages.) (将所有行李装载到装载平台上。) (화물칸에 모든 짐을 싣는다.) (Tôi chất tất cả hành lý lên xe đẩy.)

Future Tense

明日あした台所だいどころ掃除そうじをする予定よていだ。 (Tomorrow, I will clean the kitchen.) (我们明天打扫厨房吧。) (내일 부엌 청소를 하자.) (Hãy dọn dẹp nhà bếp vào ngày mai thôi nào..)

来週らいしゅう台風たいふう予定よていだ。 (Next week, a typhoon will come.) (台风将于下周到来。) (다음 주에 태풍이 올 것이다.) (Một cơn bão có lẽ sẽ đến vào tuần tới.)

舞台上ぶたいじょう俳優はいゆうねつのこもった演技えんぎをするつもりだ。 (An actor strongly will act on stage.) (演员将在舞台上充满激情地表演。) (무대에서 배우가 열정적으로 연기를 할 것이다.) (Diễn viên có lẽ sẽ biểu diễn hăng say ở trên sân khấu.)

さきすすむと灯台とうだいえてくるだろう。 (After moving forward, I will see a lighthouse.) (往前走,就能看到灯塔了吧。) (앞으로 나아가면, 등대가 보이기 시작할 것이다.) (Khi tiến về phía trước, có lẽ sẽ nhìn thấy ngọn hải đăng.)

荷台にだいすべての荷物にもつむつもりだ。 (I will load the truck bed with all baggages.) (将所有行李装载到装载平台上吧) (화물칸에 모든 짐을 싣자.) (Hãy chất tất cả hành lý lên xe đẩy nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC