“味” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0111
TOC

“味” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

意味いみ / imi (JLPT-5)meaning, significance, sense, 意, 意, 의미, Ý nghĩa, ความหมาย, Artinya
興味きょうみ / kyoumi (JLPT-4)interest (in something), curiosity (about something), zest (for), 有兴趣, 有興趣, 관심, Lãi suất, สนใจ, Bunga
趣味しゅみ / shumi (JLPT-4)hobby, pastime, 爱好, 愛好, 취미, Sở thích, งานอดิเรก, Hobi
味噌みそ / miso (JLPT-4)miso, fermented condiment usu. made from soybeans, 味噌, 味噌, 된장, Miso, มิโซะ, Miso
味方みかた / mikata (JLPT-3)friend, ally, supporter, 盟友, 盟友, 아군, Bạn bè, พันธมิตร, Teman

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-028

Sentence

Past Tense

単語たんご意味いみがわからなかったのでネットで調しらべた。 (I didn’t know the meaning of the word, so I checked it on the internet.) (我不知道这个单字的意思,所以我上网查了。) (단어 뜻을 몰랐기 때문에 인터넷에서 찾아봤다.) (Vì tôi đã không hiểu ý nghĩa của từ vựng này, nên tôi đã tìm hiểu trên mạng.)

日本にほんのアニメに興味きょうみがあった。 (I was interested in Japanese animation.) (我以前对日本动画很感兴趣。) (일본 애니메이션에 관심이 있었다.) (Tôi đã rất có hứng thú với phim hoạt hình của Nhật Bản.)

昨日きのう趣味しゅみのゲームをした。 (Yesterday, I played a video game which is my hobby.) (昨天我玩了喜欢的游戏。) (어제 취미인 게임을 했다.) (Tôi đã chơi trò chơi yêu thích của mình vào ngày hôm qua.)

味噌汁みそしるみたかった。 (I wanted to have miso soup.) (我想喝味增汤了。) (된장국이 먹고 싶었다.) (Tôi đã rất muốn uống súp miso(tương Nhật.)

友人ゆうじんわたし味方みかたをしてくれた。 (My friends were on my side.) (我的朋友当时和我站在同一边。) (친구는 내 편이 되어 주었다.) (Bạn thân của tôi đã luôn ủng hộ/đứng về phía của tôi.)

Present Tense

単語たんご意味いみがわからなかったのでネットで調しらべる。 (I didn’t know the meaning of the word, so I check it on the internet.) (我不知道这个单字的意思,所以我上网查。) (단어 뜻을 몰랐기 때문에 인터넷에서 찾아본다.) (Vì tôi đã không hiểu ý nghĩa của từ vựng này, nên tôi tìm hiểu trên mạng.)

日本にほんのアニメに興味きょうみがある。 (I am interested in Japanese animation.) (我对日本动画很感兴趣。) (일본 애니메이션에 관심이 있다.) (Tôi rất có hứng thú với phim hoạt hình của Nhật Bản.)

今日きょう趣味しゅみのゲームをする。 (Today, I play a video game which is my hobby.) (今天我玩喜欢的游戏。) (오늘, 취미인 게임을 한다.) (Tôi sẽ chơi trò chơi yêu thích của mình vào ngày hôm nay.)

味噌汁みそしるみたい。 (I want to have miso soup.) (我想喝味增汤。) (된장국이 먹고 싶다.) (Tôi rất muốn uống súp miso(tương Nhật.)

友人ゆうじんわたし味方みかたをしてくれる。 (My friends are on my side.) (我的朋友会和我站在同一边。) (친구는 내 편이 되어 준다.) (Bạn thân của tôi sẽ luôn ủng hộ/đứng về phía của tôi.)

Future Tense

単語たんご意味いみがわからなかったのでネットで調しらべる予定よていだ。 (I didn’t know the meaning of the word, so I will check it on the internet.) (我不知道这个单字的意思,所以我打算上网查。) (단어 뜻을 몰랐기 때문에 인터넷에서 찾아볼 생각이다.) (Vì tôi đã không hiểu ý nghĩa của từ vựng này, nên tôi định sẽ tìm hiểu trên mạng.)

日本にほんのアニメに興味きょうみをもちそうだ。 (I will be interested in Japanese animation.) (我觉得我会对日本动画感兴趣。) (일본의 애니메이션에 관심을 갖게 될 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ rất có hứng thú với phim hoạt hình của Nhật Bản.)

明日あした趣味しゅみのゲームをするつもりだ。 (Tomorrow, I will play a video game which is my hobby.) (明天我打算玩喜欢的游戏。) (내일 취미인 게임을 해야지.) (Hãy chơi trò chơi yêu thích của mình vào ngày mai nào.)

味噌汁みそしるみたくなるだろう。 (I will want to have miso soup.) (会变得想喝味增汤吧。) (된장국이 먹고 싶어질 것이다.) (Có lẽ bạn sẽ muốn uống súp miso(tương Nhật.)

友人ゆうじんわたし味方みかたをしてくれる予定よていだ。 (My friends will be on my side.) (我的朋友会和我站在同一边吧。) (친구는 내 편이 되어 줄 것이다.) (Bạn thân của tôi có lẽ sẽ luôn ủng hộ/đứng về phía của tôi.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC