“品” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
品位 / hini (Popular) | dignity, grace, nobility, 尊严, 尊嚴, 품위, Chất lượng, เกียรติ, Kualitas |
品格 / hinkaku (Popular) | dignity, quality, grace, panache, level, 尊严, 尊嚴, 품격, Nhân phẩm, เกียรติ, Martabat |
品質 / hinshitsu (JLPT-1) | (material) quality, 质量, 質量, 품질, Chất lượng,คุณภาพ, Kualitas |
品切れ / shinagire (Popular) | out of stock, sold out, 缺货, 缺貨, 품절, Hết hàng, หมดสต็อก, Stok habis |
貴重品 / kichouhin (Popular) | valuable article, valuables, 贵重物品,貴重物品,귀중품,Vật có giá trị,ของล้ำค่า,Barang berharga |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼は品位に欠けた。 (He had no class.) (他以前品位很差。) (그는 품위가 없었다.) (Anh ấy đã rất thiếu phong độ.)
彼からは品格が感じられた。 (I felt he has no class.) (从他身上感受到了人品高尚。) (그에게서는 품격이 느껴졌다.) (Tôi đã có thể cảm nhận được phẩm giá từ anh ấy.)
この会社の商品は品質がとても良かった。 (The products of this company were very good quality.) (之前该公司的产品质量非常好。) (이 회사의 제품은 품질이 아주 좋았다.) (Sản phẩm của công ty này đã rất tốt về chất lượng.)
この商品がテレビで紹介されると、品切れになった。 (When this product is introduced on TV, it was out of stock.) (当这个产品在电视上推出时,立刻就缺货了。) (이 제품은 TV에 소개되자 품절됐다.) (Sản phẩm này sau khi được giới thiệu ở trên ti vi nó đã trở nên đắt hàng.)
貴重品の管理は自分で行わなければならなかった。 (I took care of my own valuagles.) (贵重物品必须自行保管。) (귀중품의 관리는 본인이 해야했다.) (Tôi đã phải tự bản thân mình quản lý những món đồ quý giá.)
彼は品位に欠ける。 (He has no class.) (他的品位很差。) (그는 품위가 없다.) (Anh ấy rất thiếu phong độ.)
彼からは品格が感じられる。 (I feel he has no class.) (从他身上感受到人品高尚。) (그에게서는 품격이 느껴진다.) (Tôi có thể cảm nhận được phẩm giá từ anh ấy.)
この会社の商品は品質がとても良い。 (The products of this company are very good quality.) (该公司的产品质量非常好。) (이 회사의 제품은 품질이 아주 좋다.) (Sản phẩm của công ty này rất tốt về chất lượng.)
この商品がテレビで紹介されると、品切れになる。 (When this product is introduced on TV, it is out of stock.) (当这个产品在电视上推出时,立刻就缺货。) (이 제품은 TV에 소개되면 품절된다.) (Sản phẩm này sau khi được giới thiệu ở trên ti vi nó sẽ trở nên đắt hàng.)
貴重品の管理は自分で行わなければならない。 (I take care of my own valuagles.) (贵重物品必须自行保管。) (귀중품의 관리는 본인이 해야한다) (Tôi sẽ phải tự bản thân mình quản lý những món đồ quý giá.)
彼は品位に欠けるだろう。 (He will have no class.) (他好像没甚么品位。) (그는 품위가 없을 것 같다.) (Anh ấy có vẻ như rất thiếu phong độ.)
彼からは品格が感じられるだろう。 (I will feel he has no class.) (从他身上似乎感受到人品高尚。) (그에게서는 품격을 느낄 수 있을 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ có thể cảm nhận được phẩm giá từ anh ấy.)
この会社の商品は品質がとても良いだろう。 (The products of this company will be very good quality.) (我想该公司的产品质量非常好吧。) (이 회사의 제품은 품질이 아주 좋을 것이다.) (Sản phẩm của công ty này có lẽ sẽ rất tốt về chất lượng.)
この商品がテレビで紹介されると、品切れになる予定だ。 (When this product is introduced on TV, it will be out of stock.) (当这个产品在电视上推出时,感觉会缺货。) (이 제품은 TV에 소개되면 품절이 될 것 같다.) (Sản phẩm này sau khi được giới thiệu ở trên ti vi nó có vẻ sẽ trở nên đắt hàng.)
貴重品の管理は自分で行わなければならないだろう。 (I will take care of my own valuagles.) (我想贵重物品必须自行保管吧。) (귀중품의 관리는 본인이 해야 할 것이다.) (Tôi có lẽ sẽ phải tự bản thân mình quản lý những món đồ quý giá.)
Comments