“図” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0115
TOC

“図” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

合図あいず / aizu (JLPT-3)sign, signal, cue, 信号, 信號, 신호, Tín hiệu, สัญญาณ, Sinyal
はかる / hakaru (JLPT-1)to plan, to attempt, to devise, 尝试, 嘗試, 도모, Kế hoạch, ความพยายาม, Rencanakan
地図ちず / chizu (JLPT-5)map, 地图, 地圖, 지도, Bản đồ, แผนที่, Peta
指図さしず / sashizu (JLPT-1)directions, instructions, orders, command, 指令, 指令, 지시, Đặt hàng, การเรียนการสอน, Memesan
図書館としょかん / toshokan (JLPT-5)library, 图书馆, 圖書館, 도서관, Thư viện, ห้องสมุด, Perpustakaan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-029

Sentence

Past Tense

合図あいずがあるまで待機たいきした。 (I waited until he/she gives the signal.) (我等到有信号。) (신호가 있을 때까지 대기했다.) (Tôi đã đợi cho đến khi có hiệu lệnh.)

コミュニケーションをはかることが必要ひつようだった。 (It was necessary to make communication.) (当时有必要进行沟通。) (소통이 필요했다.) (Việc giao tiếp đã rất cần thiết.)

みちまよわないように地図ちず確認かくにんした。 (I checked the map not to get lost.) (我查了地图,以免迷路。) (길을 잃지 않도록 지도를 확인했다.) (Tôi đã kiểm tra bản đồ để không bị lạc đường.)

時間じかんがなかったので、部下ぶか指図さしずして準備じゅんびをした。 (As I didn’t have time, I gave instructions to my subordinates to prepare.) (因为没时间,所以我命令下属去准备了。) (시간이 없어서, 부하에게 지시하여 준비 했다.) (Vì đã không có thời gian nên tôi đã ra lệnh cho cấp dưới chuẩn bị.)

図書館としょかんほんんだ。 (I read a book at the library.) (我在图书馆读了一本书。) (도서관에서 책을 읽었다.) (Tôi đã đọc sách ở thư viện.)

Present Tense

合図あいずがあるまで待機たいきする。 (I wait until he/she gives the signal.) (我会等到有信号。) (신호가 있을 때까지 대기한다.) (Tôi sẽ đợi cho đến khi có hiệu lệnh.)

コミュニケーションをはかることが必要ひつようだ。 (It is necessary to make communication.) (有必要进行沟通。) (소통이 필요하다.) (Việc giao tiếp rất cần thiết.)

みちまよわないように地図ちず確認かくにんする。 (I check the map not to get lost.) (我要查地图,以免迷路。) (길을 잃지 않도록 지도를 확인한다.) (Tôi kiểm tra bản đồ để không bị lạc đường.)

時間じかんがなかったので、部下ぶか指図さしずして準備じゅんびをする。 (As I didn’t have time, I give instructions to my subordinates to prepare.) (因为没时间,所以我命令下属去准备。) (시간이 없어서, 부하에게 지시하여 준비 한다.) (Vì đã không có thời gian nên tôi sẽ ra lệnh cho cấp dưới chuẩn bị.)

図書館としょかんほんむ。 (I read a book at the library.) (我在图书馆读一本书。) (도서관에서 책을 읽는다.) (Tôi đọc sách ở thư viện.)

Future Tense

合図あいずがあるまで待機たいきするつもりだ。 (I will wait until he/she gives the signal.) (我打算等到有信号。) (신호가 있을 때까지 대기할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đợi cho đến khi có hiệu lệnh.)

コミュニケーションをはかることが必要ひつようだろう。 (It will be necessary to make communication.) (我想有必要进行沟通吧。) (소통이 필요할 것이다.) (Việc giao tiếp có lẽ sẽ rất cần thiết.)

みちまよわないように地図ちず確認かくにんする予定よていだ。 (I will check the map not to get lost.) (我打算查地图,以免迷路。) (길을 잃지 않도록 지도를 확인할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ kiểm tra bản đồ để không bị lạc đường.)

時間じかんがなかったので、部下ぶか指図さしずして準備じゅんびをする予定よていだ。 (As I didn’t have time, I will give instructions to my subordinates to prepare.) (因为没时间,所以我打算命令下属去准备。) (시간이 없어서, 부하에게 지시하여 준비 할 생각이다.) (Vì đã không có thời gian nên tôi dự định sẽ ra lệnh cho cấp dưới chuẩn bị.)

図書館としょかんほんむつもりだ。 (I will read a book at the library.) (我打算在图书馆读一本书。) (도서관에서 책을 읽을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đọc sách ở thư viện.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC