“地” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
地球 / chikyuu (JLPT-3) | the earth, the globe, 地球, 地球, 지구, Trái đất, แผ่นดินโลก, Bumi |
地域 / chiiki (JLPT-3) | area, region , 区域, 區域, 지역, Vùng, ภูมิภาค, Wilayah |
土地 / tochi (JLPT-3) | plot of land, lot, soil, 土地, 土地, 토지, Đất, ที่ดิน, Tanah |
陸地 / rikuchi (Popular) | land, 土地, 土地, 육지, Đất, ที่ดิน, Tanah |
地震 / jishin (JLPT-4) | earthquake, 地震, 地震, 지진, Động đất, แผ่นดินไหว, Gempa bumi |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
地球儀をプレゼントした。 (I gave him/her a globe.) (我送了地球仪。) (지구본을 선물했다.) (Tôi đã tặng một quả địa cầu.)
地域によって文化は違った。 (Culture was different in different areas.) (根据地区的不同,文化也不一样了。) (지역에 따라 문화는 달랐다.) (Văn hoá đã rất khác nhau theo từng khu vực.)
彼はこの土地の所有者だった。 (He was the owner of this land.) (他曾经是这片土地的主人。) (그는 이 땅의 소유자였다.) (Anh ấy đã là chủ sở hữu của mảnh đất này.)
地震に備えて懐中電灯を購入した。 (I bought a flashlight for the earthquake.) (我买了一个手电筒,以备地震时急用。) (지진에 대비하여 손전등을 구입했다.) (Để chuẩn bị cho trận động đất tôi đã mua đèn pin.)
地球儀をプレゼントする。 (I give him/her a globe.) (我要送地球仪。) (지구본을 선물한다.) (Tôi sẽ tặng một quả địa cầu.)
地域によって文化は違う。 (Culture is different in different areas.) (根据地区的不同,文化也不一样。) (지역에 따라 문화는 다르다.) (Văn hoá rất khác nhau theo từng khu vực.)
彼はこの土地の所有者だ。 (He is the owner of this land.) (他是这片土地的主人。) (그는 이 땅의 소유자이다.) (Anh ấy là chủ sở hữu của mảnh đất này.)
地震に備えて懐中電灯を購入する。 (I buy a flashlight for the earthquake.) (我要买一个手电筒,以备地震时急用。) (지진에 대비하여 손전등을 구입한다.) (Để chuẩn bị cho trận động đất tôi sẽ mua đèn pin.)
地球儀をプレゼントする予定だ。 (I will gove him/her a globe.) (我们送地球仪吧。) (지구본을 선물하자.) (Hãy tặng một quả địa cầu nào.)
地域によって文化は違うだろう。 (Culture will be different in different areas.) (我想根据地区的不同,文化也不一样吧。) (지역에 따라 문화는 다를 것이다.) (Văn hoá có vẻ rất khác nhau theo từng khu vực.)
彼はこの土地の所有者だろう。 (He will be the owner of this land.) (他是这片土地的主人吧。) (그는 이 땅의 소유자일 것이다.) (Anh ấy có lẽ là chủ sở hữu của mảnh đất này.)
地震に備えて懐中電灯を購入するつもりだ。 (I will buy a flashlight for the earthquake.) (我们事先买一个手电筒,以备地震时急用。) (지진에 대비하여 손전등을 구입해 놓아야지.) (Để chuẩn bị cho trận động đất hãy mua đèn pin nào.)
Comments