“堂” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0117
TOC

“堂” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

食堂しょくどう / shokudou (JLPT-5)dining room, dining hall, cafeteria, messroom, 餐厅, 餐廳, 식당, Phòng ăn, ห้องรับประทานอาหาร, Ruang makan
議事堂ぎじどう / gijidou (JLPT-1)assembly hall, parliament house, diet building, capitol, houses of parliament, congress hall, 议会大厦, 議會大廈, 의사당, Thủ đô, ตึกรัฐสภา, Capitol
殿堂でんどう / dendou (Popular)palace, hall, shrine, temple, sanctuary, 名人堂, 名人堂, 명예의 전당, Hội trường danh vọng, หอเกียรติยศ, Hall of Fame
どうる / douniiru (Godan verb)to become an expert, to be master at, 进入大厅, 進入大廳, 당에 들어가는, Vào hội trường, เข้าไปในห้องโถง, Masuki aula
堂々巡どうどうめぐり / doudoumeguri (Popular)going around in circles, 圆形和圆形, 圓形和圓形, 다람쥐 쳇바퀴, Tròn và tròn, รอบและรอบ, Berputar-putar

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-030

Sentence

Past Tense

食堂しょくどうには行列ぎょうれつができた。 (There was a line in the dining hall.) (在餐厅里排起了队。) (식당에는 행렬이 생겼다.) (Trong nhà ăn đã xếp thành một hàng dài.)

昨日きのう国会議事堂こっかいぎじどうった。 (I went to see the capitol building yesterday.) (我昨天去看了国会议事堂。) (어제 국회 의사당을 보러 갔다.) (Tôi đã đi xem toà nhà quốc hội vào ngày hôm qua.)

かれ殿堂入でんどういりしていた。 (He was in the Hall of Famer as good-looking.) (他当时在名人堂排名中名列前茅。) (그는 미남랭킹 명예의 전당에 들어있었다.) (Anh ấy đã lọt vào danh sách nổi tiếng trong bảng xếp hạng những người đàn ông hào hoa.)

はなし堂々巡どうどうめぐりするばかりだった。 (The story went around in circles.) (当时这话题一直重复。) (이야기는 다람쥐 쳇바퀴돌 듯 할 뿐이었다.) (Câu chuyện đã rất lòng vòng.)

Present Tense

食堂しょくどうには行列ぎょうれつができる。 (There is a line in the dining hall.) (在餐厅里会排起队。) (식당에는 행렬이 생긴다.) (Trong nhà ăn xếp thành một hàng dài.)

今日きょう国会議事堂こっかいぎじどうく。 (I go to see the capitol building today.) (我今天要去看国会议事堂。) (오늘 국회 의사당을 보러 간다.) (Tôi sẽ đi xem toà nhà quốc hội vào ngày hôm nay.)

かれ殿堂入でんどういりしている。 (He is in the Hall of Famer as good-looking.) (他在名人堂排名中名列前茅。) (그는 미남 랭킹 명예의 전당에 들어있다.) (Anh ấy đang lọt vào danh sách nổi tiếng trong bảng xếp hạng những người đàn ông hào hoa.)

はなし堂々巡どうどうめぐりするばかりだ。 (The story go around in circles.) (这话题一直重复。) (이야기는 다람쥐 쳇바퀴돌 듯 할 뿐이다.) (Câu chuyện rất lòng vòng.)

Future Tense

食堂しょくどうには行列ぎょうれつができる予定よていだ。 (There will be a line in the dining hall.) (我想在餐厅里会排起队吧。) (식당에는 행렬이 생길 것이다.) (Trong nhà ăn có lẽ đã xếp thành một hàng dài.)

明日あした国会議事堂こっかいぎじどう予定よていだ。 (I will go to see the capitol building tomorrow.) (我明天打算去看国会议事堂。) (내일 국회 의사당을 보러 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi xem toà nhà quốc hội vào ngày mai.)

かれ殿堂入でんどういりするだろう。 (He will be in the Hall of Famer as good-looking.) (我想他在名人堂排名中名列前茅吧。) (그는 미남 랭킹 명예의 전당에 들어 갈 것이다.) (Có lẽ anh ấy sẽ lọt vào danh sách nổi tiếng trong bảng xếp hạng những người đàn ông hào hoa.)

はなし堂々巡どうどうめぐりになりそうだ。 (The story will go around in circles.) (这话题感觉会一直重复。) (이야기는 다람쥐 쳇바퀴돌 듯 하게 될 것 같다.) (Câu chuyện có vẻ sẽ trở nên lòng vòng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC