“場” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
場所 / basho (JLPT-4) | place, location, spot, position, 位置, 位置, 위치, Nơi, ที่ตั้ง, Tempat |
市場 / ichiba (JLPT-3) | (town) market, 市场, 市場, 시장, Chợ, ตลาด, Pasar |
岩場 / iwaba (Popular) | rocky area, rockface, rock wall, 洛基的地方, 洛基的地方, 바위, Nơi đá, สถานที่ร็อคกี้, Tempat berbatu |
会場 / kaijou (JLPT-4) | assembly hall, meeting place, venue, grounds, 会场, 會場, 회장, Địa điểm, สถานที่จัดประชุม, Tempat |
相場 / souba (JLPT-1) | market price, 市场价格, 市場價格, 시세, Giá thị trường, ราคาตลาด, Harga pasar |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
場所を変えて飲み直した。 (We change the place and got drinks again.) (我换了地点继续喝酒。) (장소를 옮겨 또 마셨다.) (Tôi đã thay đổi địa điểm và uống lại.)
市場はたくさんの人で賑わっていた。 (The market was full of people.) (市集上聚集了很多的人。) (시장은 많은 사람들로 활지찼다.) (Chợ này đã rất náo nhiệt vì có rất nhiều người.)
岩場は滑るので注意して歩いた。 (I carefully walked as the rock slips.) (因为岩石多的地方很滑,所以我小心地走了过去。) (바위 밭은 미끄러워서 주의해서 걸었다.) (Những tảng đá rất trơn vì vậy tôi đã chú ý đi thật cẩn thận.)
昨日は早めに会場に着いた。 (I arrived at the venue earlier yesterday.) (昨天提早到了会场。) (어제는 일찍 행사장에 도착했다.) (Tôi đã đến hội trường sớm vào ngày hôm qua.)
値段の相場を調べてから買い物に行った。 (I went shopping after checking the going price.) (我查了行情后就去买东西了。) (시세를 알아보고 나서 쇼핑하러 갔다.) (Tôi đã đi mua sắm sau khi tìm hiểu giá cả thị trường.)
場所を変えて飲み直す。 (We change the place and get drinks again.) (我要换地点继续喝酒。) (장소를 옮겨 또 마신다) (Tôi sẽ thay đổi địa điểm và uống lại.)
市場はたくさんの人で賑わっている。 (The market is full of people.) (我想市集上会聚集很多的人吧。) (시장은 많은 사람들로 활기찰 것이다.) (Chợ này có lẽ là đang rất náo nhiệt vì có rất nhiều người.)
岩場は滑るので注意して歩く。 (I carefully walk as the rock slips.) (因为岩石多的地方很滑,所以我打算小心地走过去。) (바위 밭은 미끄러워서 조심해서 걸을 생각이다.) (Những tảng đá rất trơn vì vậy tôi định sẽ chú ý đi thật cẩn thận.)
今日は早めに会場に着く。 (I arrive at the venue earlier today.) (明天打算提早到会场。) (내일 일찍 행사장에 도착할 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đến hội trường sớm vào ngày mai.)
値段の相場を調べてから買い物に行く。 (I go shopping after checking the going price.) (我打算先查行情后就去买东西。) (시세를 알아보고 나서 쇼핑하러 갈생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi mua sắm sau khi tìm hiểu giá cả thị trường.)
場所を変えて飲み直す予定だ。 (We will change the place and will get drinks again.) (在餐厅里排起了队。) (식당에는 행렬이 생겼다.) (Trong nhà ăn đã xếp thành một hàng dài.)
市場はたくさんの人で賑わう予定だ。 (The market will be full of people.) (我昨天去看了国会议事堂。) (어제 국회 의사당을 보러 갔다.) (Tôi đã đi xem toà nhà quốc hội vào ngày hôm qua.)
岩場は滑るので注意して歩くつもりだ。 (I will carefully walk as the rock slips.) (他当时在名人堂排名中名列前茅。) (그는 미남랭킹 명예의 전당에 들어있었다.) (Anh ấy đã lọt vào danh sách nổi tiếng trong bảng xếp hạng những người đàn ông hào hoa.)
明日は早めに会場に着く予定だ。 (I will arrive at the venue earlier yesterday.) (当时这话题一直重复。) (이야기는 다람쥐 쳇바퀴돌 듯 할 뿐이었다.) (Câu chuyện đã rất lòng vòng.)
値段の相場を調べてから買い物に行くつもりだ。 (I will go shopping after checking the going price.) (当时这话题一直重复。) (이야기는 다람쥐 쳇바퀴돌 듯 할 뿐이었다.) (Câu chuyện đã rất lòng vòng.)
Comments