“売” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
商売 / shoubai (JLPT-3) | trade, business, commerce, transaction, occupation, 业务, 業務, 장사, Kinh doanh, ธุรกิจ, Bisnis |
販売 / hanbai (JLPT-3) | sales, selling, marketing, 拍卖, 拍賣, 판매, Cần bán, การขาย, Dijual |
小売り / kouri (JLPT-1) | retail, 零售, 零售, 소매, Bán lẻ, ค้าปลีก, Eceran |
発売 / hatsubai (JLPT-2) | sale, offering for sale, release (for sale), launch (product), 拍卖, 拍賣, 발매, Phát hành, การขาย, Lepaskan |
売り出し / uridashi (JLPT-1) | (bargain) sale, 拍卖, 拍賣, 주택, Bán, การขาย, Jual |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
父は商売をしていた。 (My father did business.) (我的父亲当时在做生意。) (아버지는 장사를 했었었다.) (Bố tôi đã và đang buôn bán.)
この商品を販売するには許可が必要だった。 (A license was required to sell this product.) (当时要贩卖这个商品需要得到许可。) (이 상품을 판매하려면 허가가 필요했다.) (Để bán sản phẩm này đã cần sự cho phép.)
メーカーの希望小売価格は高かった。 (Manufacturers’ suggested retail prices were high.) (当时制造商的建议零售价格很高。) (제조사쪽의 관장소비자가격은 비쌌다.) (Giá bán lẻ mong muốn của nhà sản xuất đã rất cao.)
発売前のゲームを予約購入した。 (I purchased a pre-release game.) (我预购了一款未发售的游戏。) (발매 전 게임을 예약 구매했다.) (Tôi đã đặt mua một trò chơi trước khi phát hành.)
先月、この商品を売り出した。 (Last month, we launched this product.) (我上个月推出了这款产品。) (지난달에 이 상품을 발매했다.) (Tháng trước, chúng tôi đã bán ra sản phẩm này.)
父は商売をしている。 (My father does business.) (我的父亲在做生意。) (아버지는 장사를 하고있다.) (Bố tôi đang buôn bán.)
この商品を販売するには許可が必要だ。 (A license is required to sell this product.) (要贩卖这个商品需要得到许可。) (이 상품을 판매하려면 허가가 필요하다.) (Để bán sản phẩm này sẽ cần sự cho phép.)
メーカーの希望小売価格は高い。 (Manufacturers’ suggested retail prices is high.) (制造商的建议零售价格很高。) (제조사쪽의 관장소비자가격은 비싸다.) (Giá bán lẻ mong muốn của nhà sản xuất rất cao.)
発売前のゲームを予約購入する。 (I purchase a pre-release game.) (我要预购一款未发售的游戏。) (발매 전 게임을 예약 구매한다.) (Tôi sẽ đặt mua một trò chơi trước khi phát hành.)
今月、この商品を売り出す。 (This month, we launch this product.) (我本月推出此产品。) (이번달에 이 상품을 발매한다.) (Tháng này, chúng tôi sẽ bán ra mắt sản phẩm này.)
父は商売をする予定だ。 (My father will do business.) (我父亲打算做生意。) (아버지는 장사를 할 생각이다.) (Bố tôi đã và đang buôn bán.)
この商品を販売するには許可が必要だろう。 (A license will be required to sell this product.) (要贩卖这个商品需要得到许可吧。) (이 상품을 판매하려면 허가가 필요할 것이다.) (Để bán sản phẩm này có lẽ sẽ cần sự cho phép.)
メーカーの希望小売価格は高いだろう。 (Manufacturers’ suggested retail prices will be high.) (制造商建议的零售价格会很高。) (제조사쪽의 관장소비자가격은 비쌀 것이다.) (Giá bán lẻ mong muốn của nhà sản xuất có lẽ sẽ rất cao.)
発売前のゲームを予約購入するつもりだ。 (I will purchase a pre-release game.) (我打算预购一款未发售的游戏。) (발매 전 게임을 예약 구매할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đặt mua một trò chơi trước khi phát hành.)
来月、この商品を売り出す予定だ。 (Next month, we will launch this product.) (我计划在下个月推出这款产品。) (다음 달에 이 상품을 발매 할 예정이다.) (Tháng sau, chúng tôi dự định sẽ bán ra sản phẩm này.)
Comments