“夏” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
夏 / natsu (JLPT-5) | summer, 夏天, 夏天, 여름, Mùa hè, ฤดูร้อน, Musim panas |
夏時間 / natsujikan (Popular) | daylight saving time, daylight savings time, summer time, 夏令时, 夏令時, 일광 절약 시간, Thời gian mùa hè, เวลาฤดูร้อน, Waktu musim panas |
甘夏 / amanatsu (noun) | (Citrus natsudaidai), sweet form of Chinese citron, 甜蜜的夏天, 甜蜜的夏天, 달콤한 여름, Mùa hè ngọt ngào, ฤดูร้อนที่แสนหวาน, Musim panas yang manis |
夏場所 / natsubasho (Popular) | summer (May) tournament, held in Tokyo, 夏天的地方, 夏天的地方, 夏場所, Nơi mùa hè, สถานที่ฤดูร้อน, Tempat musim panas |
夏休み / natsuyasumi (JLPT-5) | summer vacation, summer holiday, 暑假, 暑假, 여름 방학, Kỳ nghỉ hè, วันหยุดฤดูร้อน, Liburan musim panas |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
夏には友達と花火をした。 (In summer I did fireworks with my friends.) (夏天,我和朋友一起放了烟火。) (여름에는 친구들과 불꽃놀이를 했다.) (Vào mùa hè này tôi đã cùng bạn của mình chơi bắn pháo hoa.)
冷蔵庫に甘夏が入っていた。 (A sweet summer orange was in the refrigerator.) (当时冰箱里有柳丁。) (냉장고에 아마나쯔가 들어 있었다.) (Quả bưởi the ngọt (Amanatsu) đã đang có ở trong tủ lạnh.)
夏休みは家族で旅行に行った。 (I went on a trip with my family during summer vacation.) (暑假期间,我和家人一起去旅行。) (여름방학때 가족여행을 갔었다.) (Tôi đã cùng gia đình đi du lịch vào kì nghỉ hè.)
夏には友達と花火をする。 (In summer I do fireworks with my friends.) (夏天,我和朋友一起放烟火。) (여름에는 친구들과 불꽃놀이를 한다.) (Vào mùa hè này tôi sẽ cùng bạn của mình chơi bắn pháo hoa.)
冷蔵庫に甘夏が入っている。 (A sweet summer orange is in the refrigerator.) (冰箱里有柳丁。) (냉장고에 아마나쯔가 들어있다.) (Quả bưởi the ngọt (Amanatsu) đang ở trong tủ lạnh.)
夏休みは家族で旅行に行く。 (I go on a trip with my family during summer vacation.) (我暑假期间要和家人一起去旅行。) (여름방학때 가족과 함께 여행을 간다.) (Tôi sẽ cùng gia đình đi du lịch vào kì nghỉ hè.)
夏には友達と花火をする予定だ。 (In summer I will do fireworks with my friends.) (夏天,我打算和朋友一起放烟火。) (여름에는 친구들과 불꽃놀이를 할 생각이다.) (Vào mùa hè này tôi dự định sẽ cùng bạn của mình chơi bắn pháo hoa.)
冷蔵庫に甘夏が入っているだろう。 (A sweet summer orange will be in the refrigerator.) (我想冰箱里有柳丁吧。) (냉장고에 아마나쯔가 들어 있을 것이다.) (Quả bưởi the ngọt (Amanatsu) có lẽ đang ở trong tủ lạnh.)
夏休みは家族で旅行に行くつもりだ。 (I will go on a trip with my family during summer vacation.) (我暑假期间預計和我的家人一起去旅行。) (여름방학때 가족여행을 갈 예정이다.) (Tôi có dự định sẽ cùng gia đình đi du lịch vào kì nghỉ hè.)
Comments