“夕” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0121
TOC

“夕” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

夕方ゆうがた / yuugata (JLPT-5)evening, dusk, 晚报, 晚報, 저녁, Buổi tối, ตอนเย็น, Malam
七夕たなばた / tanabata (Popular)Star Festival (held in July or August), Tanabata, Festival of the Weaver, 七夕, 七夕, 칠석, Tanabata, ทานาบาตะ, Tanabata
夕飯ゆうはん / yuuhan (JLPT-5)evening meal, 晚餐, 晚餐, 저녁, Ăn tối, ข้าวเย็น, Makan malam
夕焼ゆうやけ / yuuyake (JLPT-1)evening glow, red sunset, afterglow (of sunset), 日落, 日落, 노을, Hoàng hôn, พระอาทิตย์ตกดิน, Matahari terbenam
夕立ゆうだち / yuudachi (JLPT-2)(sudden) evening shower (rain), 晚上设置, 晚上設置, 소나기, Thiết lập buổi tối, การตั้งค่าตอนเย็น, Pengaturan malam

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-031

Sentence

Past Tense

昨日きのう夕方ゆうがたいえかえった。 (Yesterday, I went home in the evening.) (我昨天傍晚回家了。) (어제 저녁에 집으로 돌아갔다.) (Ngày hôm qua tôi đã về nhà vào lúc chiều tối.)

7月7日しちがつなのか七夕祭たなばたまつりに参加さんかした。 (I took part in in the Tanabata Festival on July 7th.) (我参加了7月7日的七夕节。) (7월 7일은 칠석제에 참가했다.) (Tôi đã tham gia lễ hội Thất tịch (Tanabata) vào ngày 7 tháng 7.)

はは夕飯ゆうはん支度したくをしていた。 (My mother was preparing for dinner.) (我妈妈当时在准备晚餐。) (어머니는 저녁 준비를 하고 있었다.) (Mẹ tôi đã và đang chuẩn bị cho bữa tối.)

昨日きのう夕焼ゆうやけがキレイだった。 (The sunset was beautiful yesterday.) (昨天的夕阳很美。) (어제는 저녁노을이 아름다웠었다.) (Hoàng hôn hôm qua đã thật đẹp.)

いえかえ途中とちゅう夕立ゆうだちた。 (An evening shower came on my way home.) (在回家的路上碰到了雷阵雨。) (집에 가는 도중에 소나기가 왔다.) (Cơn mưa rào mùa hạ đã rơi khi tôi đang trên đường về nhà.)

Present Tense

今日きょう夕方ゆうがたいえかえる。 (Today, I go home in the evening.) (我今天傍晚回家。) (오늘 저녁에 집에 돌아 간다.) (Ngày hôm nay tôi sẽ về nhà vào lúc chiều tối.)

7月7日しちがつなのか七夕祭たなばたまつりに参加さんかする。 (I take part in in the Tanabata Festival on July 7th.) (我参加7月7日的七夕节。) (7월 7일은 칠석제에 참가한다.) (Tôi tham gia lễ hội Thất tịch (Tanabata) vào ngày 7 tháng 7.)

はは夕飯ゆうはん支度したくをしている。 (My mother is preparing for dinner.) (我妈妈正在准备晚餐。) (어머니는 저녁 준비를 하고 있다.) (Mẹ tôi đang chuẩn bị cho bữa tối.)

今日きょう夕焼ゆうやけがキレイだ。 (The sunset is beautiful today.) (今天的夕阳很美。) (오늘은 저녁노을이 아름답다.) (Hoàng hôn hôm nay thật đẹp.)

いえかえ途中とちゅう夕立ゆうだちる。 (An evening shower comes on my way home.) (在回家的路上碰上雷阵雨。) (집에 가던 중에 소나기가 온다.) (Cơn mưa rào mùa hạ rơi khi tôi đang trên đường về nhà.)

Future Tense

明日あした夕方ゆうがたいえかえるつもりだ。 (Tomorrow, I will go home in the evening.) (我打算明天傍晚回家。) (내일 저녁에 집에 돌아갈 예정이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ về nhà vào lúc chiều tối.)

7月7日しちがつなのか七夕祭たなばたまつりに参加さんかする予定よていだ。 (I will take part in in the Tanabata Festival on July 7th.) (我打算参加7月7日的七夕节。) (7월 7일은 칠석제에 참가 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ tham gia lễ hội Thất tịch (Tanabata) vào ngày 7 tháng 7.)

はは夕飯ゆうはん支度したくをしているだろう。 (My mother will be preparing for dinner.) (我想我妈妈正在准备晚餐吧。) (어머니는 저녁 준비를 하고 있을 것이다.) (Mẹ tôi có lẽ đang chuẩn bị cho bữa tối.)

明日あした夕焼ゆうやけがキレイだろう。 (The sunset will be beautiful tomorrow.) (明天的夕阳会很美吧。) (내일은 저녁노을이 아름다울 것이다.) (Hoàng hôn có lẽ sẽ thật đẹp vào ngày mai.)

いえかえ途中とちゅう夕立ゆうだちるだろう。 (An evening shower will come on my way home.) (我想在回家的路上可能会碰上雷阵雨。) (집에 가는 길에 소나기가 올 것 같다.) (Cơn mưa rào mùa hạ có vẻ sẽ rơi khi tôi đang trên đường về nhà.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC