“多” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
数多 / amata (adverb) | many, a lot, much, multitude, 许多, 許多, 수많은, Nhiều, จำนวนมาก, Banyak |
多種多様 / tashutayou (Popular) | a great variety of, diversity, 各种类型, 各種類型, 다양한, Nhiều loại, ประเภทต่าง ๆ, Berbagai jenis |
多方面 / tahoumen (Popular) | many-sided, multifarious, versatility, 很多领域, 很多領域, 다방면, Nhiều lĩnh vực, หลายสาขา, Banyak bidang |
多数決 / tasuuketsu (JLPT-1) | majority decision, majority vote, majority rule, 多数决定, 多數決定, 다수결, Quyết định đa số, การตัดสินใจส่วนใหญ่, Keputusan mayoritas |
多忙 / tabou (JLPT-1) | being very busy, busyness, 忙, 忙, 바쁜, Bận, ไม่ว่าง, Sibuk |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
最近は多種多様化してきた。 (Recently, it diversified.) (最近,它已经变得多样化了。) (최근에는 다종다양화되기 시작했다.) (Gần đây nó đã phong phú và đa dạng hoá hơn.)
彼女は多方面で活躍していた。 (She was active in various fields.) (她以前活跃于各个领域。) (그녀는 다방면에서 활약했다.) (Cô ấy đã và đang hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)
担当者を多数決で決めた。 (I decided the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定了负责人。) (담당자를 다수결로 정했다.) (Tôi đã quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông.)
去年はかなり多忙だった。 (I was so busy last year.) (我去年很忙。) (작년 꽤나 바빴다.) (Năm trước đã khá là bận rộn.)
最近は多種多様化している。 (Recently, it diversifies.) (最近,它正在变得多样化。) (최근에는 다종다양화되고 있다.) (Gần đây nó đang phong phú và đa dạng hoá hơn.)
彼女は多方面で活躍している。 (She is active in various fields.) (她活跃于各个领域。) (그녀는 다방면에서 활약하고 있다.) (Cô ấy đang hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)
担当者を多数決で決める。 (I decide the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定负责人。) (담당자를 다수결로 정한다.) (Tôi quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông.)
今年はかなり多忙だ。 (I am so busy this year.) (我今年很忙。) (올해는 꽤나 바쁘다.) (Năm nay sẽ khá là bận rộn.)
今後は多種多様化していく予定だ。 (From now on, it will diversify.) (从现在开始,它会变得多样化吧。) (앞으로는 다종다양화 될 것이다.) (Có lẽ nó sẽ trở nên phong phú và đa dạng hoá hơn từ nay về sau.)
彼女は多方面で活躍する予定だ。 (She will be active in various fields.) (她会活跃于各个领域吧。) (그녀는 다방면에서 활약할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)
担当者を多数決で決めるつもりだ。 (I will decide the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定负责人吧。) (담당자를 다수결로 정하자.) (Hãy quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông nào.)
来年はかなり多忙になるだろう。 (I will be so busy next year.) (我明年会很忙吧。) (내년은 꽤나 바쁠 것이다.) (Có lẽ năm sau sẽ trở nên khá là bận rộn.)
Comments