“夜” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
夜 / yoru (JLPT-5) | evening, night, 夜, 夜, 밤, Đêm, คืน, Malam |
夜明け / yoake (JLPT-3) | dawn, daybreak, 黎明, 黎明, 새벽, Bình minh, รุ่งอรุณ, Fajar |
夜更し / yofukashi (JLPT-1) | staying up late, keeping late hours, sitting up late at night, nighthawk, 熬夜, 熬夜, 밤샘, Thức khuya, นอนดึก, Begadang |
夜景 / yakei (Popular) | night view, night skyline, nightscape, 夜景, 夜景, 야경, Cảnh đêm, ทิวทัศน์ยามค่ำคืน, Pemandangan malam |
徹夜 / tetsuya (JLPT-3) | staying up all night, 整晚, 整晚, 철야, Cả đêm, ทั้งคืน, Sepanjang malam |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
夜は昼よりも涼しかった。 (The night was cooler than noon.) (那天晚上比中午凉爽。) (밤은 낮보다 시원했다.) (Buổi tối đã mát mẻ hơn ban ngày.)
昨日は夜明けとともに家を出た。 (Yesterday I left the house as soon as it was daylight.) (昨天我黎明就走出了家门。) (어제는 해가 뜨는 것과 동시에 집을 나갔다) (Ngày hôm qua tôi đã ra khỏi nhà vào lúc bình minh.)
昨日は夜更かしをした。 (Yesterday I stayed up late.) (昨天我晚睡了。) (어제는 밤늦게까지 일어나 있었다.) (Ngày hôm qua, tôi đã thức khuya.)
夜景が見えるレストランを予約した。 (I booked a restaurant with a night view.) (我预约了一家能看夜景的餐馆。) (야경이 보이는 레스토랑을 예약했다.) (Tôi đã đặt một nhà hàng có thể nhìn ngắm cảnh đêm.)
テストに向けて徹夜で勉強した。 (I studied all night before the test.) (我在考试前熬夜复习了。) (시험에 대비해 밤새 공부했다.) (Tôi đã học thâu đêm để chuẩn bị cho bài kiểm tra.)
夜は昼よりも涼しい。 (The night is cooler than noon.) (晚上比中午凉爽。) (밤은 낮보다 시원하다.) (Buổi tối sẽ mát mẻ hơn ban ngày.)
今日は夜明けとともに家を出る。 (Today I leave the house as soon as it is daylight.) (今天我会黎明就走出家门。) (오늘은 해가 뜨는 것과 동시에 집을 나간다.) (Ngày hôm nay tôi sẽ ra khỏi nhà vào lúc bình minh.)
今日は夜更かしをする。 (Today I stay up late.) (今天我会晚睡。) (오늘은 밤늦게까지 일어나고 있다.) (Ngày hôm nay, tôi sẽ thức khuya.)
夜景が見えるレストランを予約する。 (I book a restaurant with a night view.) (我预约一家能看夜景的餐馆。) (야경이 보이는 레스토랑을 예약한다.) (Tôi sẽ đặt một nhà hàng có thể nhìn ngắm cảnh đêm.)
テストに向けて徹夜で勉強する。 (I study all night before the test.) (我在考试前熬夜复习。) (시험에 대비해 밤새 공부한다.) (Tôi sẽ học thâu đêm để chuẩn bị cho bài kiểm tra.)
夜は昼よりも涼しいだろう。 (The night will be cooler than noon.) (晚上会比中午凉爽吧。) (밤은 낮보다 시원할 것이다.) (Buổi tối có lẽ sẽ mát mẻ hơn ban ngày.)
明日は夜明けとともに家を出る予定だ。 (Tomorrow I will leave the house as soon as it is daylight.) (明天我打算黎明就走出家门。) (내일은 해가 뜨는 것과 동시에 집을 나갈 예정이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ ra khỏi nhà vào lúc bình minh.)
明日は夜更かしをするつもりだ。 (Tomorrow I will stay up late.) (明天我会晚睡吧。) (내일은 밤늦게까지 일어나고 있자.) (Ngày mai, hãy thức khuya nào.)
夜景が見えるレストランを予約する予定だ。 (I will book a restaurant with a night view.) (我预约一家能看夜景的餐馆吧。) (야경이 보이는 레스토랑을 예약해야지.) (Hãy đặt một nhà hàng có thể nhìn ngắm cảnh đêm nào.)
テストに向けて徹夜で勉強するつもりだ。 (I will study all night before the test.) (我在考试前熬夜复习吧。) (시험에 대비해 밤새 공부해야지.) (Hãy học thâu đêm để chuẩn bị cho bài kiểm tra nào.)
Comments