“妹” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
妹 / imouto (JLPT-5) | younger sister, 妹妹, 妹妹, 여동생, Chị, น้องสาว, Saudara perempuan |
姉妹 / shimai (JLPT-3) | sisters, 姐妹, 姐妹, 자매, Chị, น้องสาว, Saudara perempuan |
従妹 / itoko (noun) | cousin (younger female), 表妹, 表妹, 사촌 여동생, Anh em họ, ลูกพี่ลูกน้อง, Sepupu |
妹分 / imoutobun (noun) | protegee, someone who one considers as a younger sister, 小妹妹, 小妹妹, 여동생, Chị, น้องสาวคนเล็ก, Saudara perempuan |
義妹 / imouto (Popular) | sister-in-law (spouse’s younger sister or younger brothers’s wife), 嫂嫂, 嫂嫂, 처제, Chị dâu, น้องสะใภ้, Adik ipar |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日は妹の結婚式だった。 (Yesterday was my sister’s wedding.) (昨天举办了我妹妹的婚礼。) (어제는 여동생의 결혼식이었다.) (Ngày hôm qua đã là ngày cưới của em gái tôi.)
あの姉妹はずっと仲良しだった。 (That sister always got along well.) (那个姊妹以前感情都很好。) (그 자매는 늘 사이가 좋았었다.) (Chị em nhà đó đã luôn luôn hoà thuận.)
日曜日に従妹の家に遊びに行った。 (I went to the cousin’s house on Sunday.) (我礼拜天去表妹家玩了。) (일요일에 사촌 여동생의 집에 놀러 갔다.) (Tôi đã đến chơi nhà em họ của mình vào ngày Chủ nhật.)
このグループは人気グループの妹分として、デビューした。 (This group debuted as the sister of the popular group.) (这个团体作为人气团体的姐妹团首次亮了相。) (이 그룹은 인기 그룹의 동생그룹으로 데뷔했다.) (Nhóm nhạc này đã ra mắt với tư cách như là em gái thân thiết của nhóm nhạc được yêu thích.)
彼女は義妹とも仲が良かった。 (She also got along well with her sister-in-law.) (她以前也和小姑相处得很好。) (그녀는 시누이와도 사이가 좋았다.) (Cô ấy đã hoà thuận với cả em gái chồng.)
今日は妹の結婚式だ。 (Today was my sister’s wedding.) (今天要举办我妹妹的婚礼。) (오늘은 여동생의 결혼식이다.) (Ngày hôm nay sẽ là ngày cưới của em gái tôi.)
あの姉妹はずっと仲良しだ。 (That sister always gets along well.) (昨天我黎明就走出了家门。) (어제는 해가 뜨는 것과 동시에 집을 나갔다) (Ngày hôm qua tôi đã ra khỏi nhà vào lúc bình minh.)
日曜日に従妹の家に遊びに行く。 (I go to the cousin’s house on Sunday.) (我礼拜天去表妹家玩。) (일요일에 사촌 여동생의 집에 놀러 간다.) (Tôi sẽ đến chơi nhà em họ của mình vào ngày Chủ nhật.)
このグループは人気グループの妹分として、デビューする。 (This group debut as the sister of the popular group.) (这个团体作为人气团体的姐妹团首次亮相。) (이 그룹은 인기 그룹의 동생그룹으로 데뷔한다.) (Nhóm nhạc này sẽ ra mắt với tư cách như là em gái thân thiết của nhóm nhạc được yêu thích.)
彼女は義妹とも仲が良い。 (She also gets along well with her sister-in-law.) (她也和小姑相处得很好。) (그녀는 시누이와도 사이가 좋다.) (Cô ấy hoà thuận với cả em gái chồng.)
明日は妹の結婚式の予定だ。 (Tomorrow will be my sister’s wedding.) (明天预计举办我妹妹的婚礼。) (내일은 여동생의 결혼식이 있을 예정이다.) (Ngày mai dự định sẽ là ngày cưới của em gái tôi.)
あの姉妹はこれからも仲良しだろう。 (That sister always will get along well.) (那个姊妹以后感情一直都会很好吧。) (그 자매는 앞으로도 사이 좋을 것이다.) (Chị em nhà đó từ nay trở đi có lẽ vẫn sẽ luôn luôn hoà thuận.)
日曜日に従妹の家に遊びに行くつもりだ。 (I will go to the cousin’s house on Sunday.) (我打算礼拜天去表妹家玩。) (일요일에 사촌 여동생의 집에 놀러 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến chơi nhà em họ của mình vào ngày Chủ nhật.)
このグループは人気グループの妹分として、デビューする予定だ。 (This group will debut as the sister of the popular group.) (这个团体作为人气团体的姐妹团预计首次亮相。) (이 그룹은 인기 그룹의 동생그룹으로 데뷔 할 예정이다.) (Nhóm nhạc này dự định sẽ ra mắt với tư cách như là em gái thân thiết của nhóm nhạc được yêu thích.)
彼女は義妹とも仲が良くなるだろう。 (She also will get along well with her sister-in-law.) (她也会和小姑相处得很好吧。) (그녀는 시누이와도 사이 좋게 될 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ trở nên hoà thuận với cả em gái chồng.)
Comments