“始” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0126
TOC

“始” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

はじまり / hajimari (JLPT-3)origin, beginning, 开始, 開始, 시작, Bắt đầu, เริ่มต้น, Awal
始発しはつ / shihatsu (JLPT-1)first departure (of the day: train, bus, etc.), first train, first bus, 第一班火车, 第一班火車, 시발, Chuyến tàu đầu tiên, รถไฟขบวนแรก, Kereta pertama
終始しゅうし / shuushi (JLPT-1)beginning and end, 从头到尾, 從頭到尾, 시종, Từ đầu đến cuối, ตั้งแต่ต้นจนจบ, Dari awal hingga akhir
年始ねんし / nenshi (Popular)beginning of the year, new year, 元旦, 元旦, 연시, Ngày tết, วันปีใหม่, Hari Tahun Baru
始終しじゅう / shijuu (JLPT-2)continuously, from beginning to end, from first to last, 一直以来, 一直以來, 시종, Trong khi đó, ในขณะที่, Sementara itu

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-032

Sentence

Past Tense

昨日きのうから夏休なつやすみがはじまった。 (Summer vacation started from yesterday.) (暑假从昨天开始了。) (어제부터 여름 방학이 시작되었다.) (Kì nghĩ hè đã bắt đầu từ ngày hôm qua.)

昨日きのう始発しはつ電車でんしゃって空港くうこうかった。 (I took the first train and headed for the airport yesterday.) (我昨天坐了首发车前往机场。) (어제 첫차를 타고 공항으로 향했다.) (Tôi đã lên chuyến tàu đầu tiên và đi đến sân bay vào hôm qua nay.)

かれ終始笑顔しゅうしえがお対応たいおうしていた。 (He responded with a smile from beginning to end.) (他当时从头到尾都带着微笑回应。) (그는 내내 웃는 얼굴로 대응했다.) (Anh ấy đã đối ứng với khuôn mặt niềm nở từ đầu đến cuối.)

年始ねんしおくさんの実家じっかごした。 (New Year, I spent at my wife’s home.) (过年在我妻子的老家度过了。) (연초는 처갓집에서 보냈다.) (Chúng tôi đã trải qua đầu năm mới ở nhà bố mẹ vợ.)

Present Tense

今日きょうから夏休なつやすみがはじまる。 (Summer vacation starts from yesterday.) (暑假从今天开始。) (오늘부터 여름 방학이 시작된다.) (Kì nghĩ hè sẽ bắt đầu từ ngày hôm nay.)

今日きょう始発しはつ電車でんしゃって空港くうこうかう。 (I take the first train and head for the airport today.) (我今天坐首发车前往机场。) (오늘은 첫차를 타고 공항으로 향한다.) (Tôi sẽ lên chuyến tàu đầu tiên và đi đến sân bay vào hôm nay.)

かれ終始笑顔しゅうしえがお対応たいおうしている。 (He respond with a smile from beginning to end.) (他从头到尾都带着微笑回应。) (그는 내내 웃는 얼굴로 대응하고있다.) (Anh ấy đối ứng với khuôn mặt niềm nở từ đầu đến cuối.)

年始ねんしおくさんの実家じっかごす。 (New Year, I spend at my wife’s home.) (过年在我妻子的老家度过。) (연초는 처갓집에서 보낸다.) (Chúng tôi trải qua đầu năm mới ở nhà bố mẹ vợ.)

Future Tense

明日あしたから夏休なつやすみがはじまる予定よていだ。 (Summer vacation will start from yesterday.) (暑假预计明天开始。) (내일부터 여름 방학이 시작될 예정이다.) (Kì nghĩ hè dự định sẽ bắt đầu từ ngày mai.)

明日あした始発しはつ電車でんしゃって空港くうこうかうつもりだ。 (I will take the first train and head for the airport yesterday.) (我明天应该会坐首发车前往机场。) (내일은 첫차를 타고 공항으로 갈 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ lên chuyến tàu đầu tiên và đi đến sân bay vào ngày mai.)

かれ終始笑顔しゅうしえがお対応たいおうするつもりだ。 (He will respond with a smile from beginning to end.) (他会从头到尾都带着微笑回应吧。) (그는 내내 웃는 얼굴로 대응할 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ đối ứng với khuôn mặt niềm nở từ đầu đến cuối.)

年始ねんしおくさんの実家じっかごす予定よていだ。 (New Year, I will spend at my wife’s home.) (过年我预计在我妻子的老家度过。) (연초는 처갓집에서 보낼 계획이다.) (Chúng tôi dự định sẽ trải qua đầu năm mới ở nhà bố mẹ vợ.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC